Cho các chất: KBr , S , SiO 2 , P , Na 3 PO 4 , FeO , Cu và Fe 2 O 3 . Trong các chất đã cho, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H 2 SO 4 đặc, nóng là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
có các chất sau : CO2 , Na2CO3 , C , NaOH , Na2SiO3 , H2SiO3 . Hãy lập 1 dãy chuyển hóa giữa các chất và viết các phương trình hóa học
C → CO2 → Na2CO3 → NaOH → Na2SiO3 → H2SiO3
Các phương trình phản ứng :
C → CO2 ; C + O2 →to CO2
CO2 → Na2 CO3 ; CO2 + 2NaOH → Na2 CO3↓ + H2O
Na2 CO3 → NaOH ; Na2 CO3 + Ba(OH)2 → BaCO2 + 2NaOH
NaOH → Na2SiO3 ; SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
Na2SiO3 → H2SiO3 ; Na2SiO3 + 2HCl → H2SiO3 + 2NaCl
có các chất sau : CO2 , Na2CO3 , C , NaOH , Na2SiO3 , H2SiO3 . Hãy lập 1 dãy chuyển hóa giữa các chất và viết các phương trình hóa học
có các chất sau : CO2 , Na2CO3 , C , NaOH , Na2SiO3 , H2SiO3 . Hãy lập 1 dãy chuyển hóa giữa các chất và viết các phương trình hóa học
C → CO2 → Na2CO3 → NaOH → Na2SiO3 → H2SiO3
Các phương trình phản ứng :
C → CO2 ; C + O2 →to CO2
CO2 → Na2CO3 ; CO2 + 2NaOH → Na2CO3↓ + H2O
Na2CO3 → NaOH ; Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO2 + 2NaOH
NaOH → Na2SiO3 ; SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
Na2SiO3 → H2SiO3 ; Na2SiO3 + 2HCl → H2SiO3 + 2NaCl
có các chất sau : CO2 , Na2CO3 , C , NaOH , Na2SiO3 , H2SiO3 . Hãy lập 1 dãy chuyển hóa giữa các chất và viết các phương trình hóa học
1/cho các chất sau: Fe2O3,Na,NaCl,Al2O3,Na2O,P,S,CuO,PbO,K,Ag,Fe3O4,Al,SiO2,N2O5, NH3,H2S
viết pt p/ư nếu có
a/ oxi
b/hidro
c/ nước
a, 4Na + O2 → 2Na2O
4P + 5O2 → 2P2O5
S +O2 → SO2
4K+O2 → 2K2O
4Ag+O2 → 2Ag2O
4Al+3O2 → 2Al2O3
(Điều kiện là nhiệt độ hết nha bạn:3)
b, CuO + H2 → Cu + H2O
(Điều kiện nhiệt độ)
c. 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H2
Na2O+ H2O→ 2NaOH
CuO+ H2O→ Cu(OH)2
K+ H2O→ KOH
2Al+ 6H2O→ 2Al(OH)3 + 3H2
N2O5+ H2O→ 2HNO3
Bạn tham khảo nha! Chúc bạn học tốt^^
Giúp mình làm bài này với
Có các chất sau: CO2, Na2CO3, C, NaOH,Na2SiO3,H2SiO3.Hãy lập thành một dãy chuyển hóa giữa các chất và viết phương trình hóa học
C--->CO2---->Na2CO3--->NaOH--->Na2SiO3--->H2SiO3
PTHH
C+O2--->CO2
CO2+2NaOH--->Na2CO3+H2O
Na2CO3+Ba(OH)2---->2NaOH+BaCO3
2NaOH+SiO2---->Na2SiO3+H2O
Na2SiO3+2HCl--->H2SiO3+2NaCl
Bài 1: Nhận biết các chất sau:
a. SiO2, BaO, CaO, MgO
b. SiO2, Na2O, CaO, CuO
Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể oxi hoá bởi dung dịch axit H2SO4 đặc nóng là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Dạng bài KL có tính khử mạnh như Al, Mg… tác dụng với HNO3 (hoặc H2SO4) cần chú ý sản phẩm có thể có muối NH4NO3.
- Ta có hệ:
nN2 + nN2O = 0.24 mol
28nN2 + 44nN2O = 0.24*18*2 g
=> nN2 = 0.12 mol; nN2O = 0.12 mol
- Bảo toàn electron cho phản ứng:
3nAl = 10nN2 + 8nN2O + 8nNH4NO3
=> 3*m/27 = 10*0.12 + 8*0.12 + 8*nNH3NO3
=> nNH3NO3 = m/72 – 0.27 (mol)
- Khối lượng muối tạo thành: mmuối = mAl(NO3)3 + mNH3NO3
=> 8m = 213*(m/27) + 80*( m/72 – 0.27)
=> m = 21.6 g
=> Đáp án D
Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể oxi hoá bởi dung dịch axit H2SO4 đặc nóng là:
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Chọn đáp án B
Các chất có thể oxi hoá bởi dung dịch axit H2SO4 đặc nóng là:KBr, S, P, FeO, Cu