Cho sơ đồ phản ứng: Fe → A FeCl2 → B FeCl3 → C FeCl2. Các chất A, B, C lần lượt là
A. Cl2, Fe, HCl
B. HCl, Cl2, Fe
C. CuCl2, HCl, Cu
D. HCl, Cu, Fe
Cho sơ đồ phản ứng: Fe → A FeCl2 → B FeCl3 → C FeCl2. Các chất A, B, C lần lượt là
A. Cl2, Fe, HCl.
B. HCl, Cl2, Fe.
C. CuCl2, HCl, Cu.
D. HCl, Cu, Fe.
Đáp án B
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2; 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3; 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
Cho sơ đồ phản ứng: Fe → FeCl2 → FeCl3 → FeCl2. Các chất A, B, C lần lượt là
A. Cl2, Fe, HCl
B. HCl, Cl2, Fe
C. CuCl2, HCl, Cu
D. HCl, Cu, Fe.
Đáp án B
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2; 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3; 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
=> Chọn B.
Các b ơi giúp mình với
Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là:
A. Fe3O4, Cl2 B. FeO, FeCl2 C. Fe3O4, FeCl2 D. Fe2O3, FeCl2
Câu 2. Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là
A. Na2SO3 B. NaHSO3 C. Na2SO3 và NaHSO3 D. NaHSO3 và NaOH
Câu 3. Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam sắt này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đktc) sinh ra bằng (Fe = 56)
A. 2,24 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 10,08 lít
Câu 4. Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 1,12.
Câu 5. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 15,54 gam. B. 10,78 gam. C. 14,28 gam. D. 13,28 gam.
Câu 6. Cho 0,1mol Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng dư. Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng là:
A. 1,68lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là:
A. Fe3O4, Cl2 B. FeO, FeCl2 C. Fe3O4, FeCl2 D. Fe2O3, FeCl2
Câu 2. Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là
A. Na2SO3 B. NaHSO3 C. Na2SO3 và NaHSO3 D. NaHSO3 và NaOH
Câu 3. Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam sắt này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đktc) sinh ra bằng (Fe = 56)
A. 2,24 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 10,08 lít
Câu 4. Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 1,12.
Câu 5. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 15,54 gam. B. 10,78 gam. C. 14,28 gam. D. 13,28 gam.
Câu 6. Cho 0,1mol Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng dư. Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng là:
A. 1,68lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Cho các phản ứng sau:
1 . M n O 2 + ( A ) → M n C l 2 + ( B ) + ( C )
2 . ( B ) + H 2 → H C l
3 . ( A ) + ( D ) → F e C l 2 + H 2
4 . ( B ) + ( D ) → F e C l 3
5 . ( B ) + ( C ) → ( A ) + ( E )
Các chất A, B, C và E lần lượt là
A. C l 2 , H C l , H 2 , H C l O .
B. H C l , C l 2 , H 2 O , H C l O .
C. H C l , O 2 , H 2 , H C l O .
D. C l 2 , H 2 , H 2 O , H C l O .
1 ) M n O 2 + 4 H C l → t 0 M n C l 2 + C l 2 ↑ + 2 H 2 O
Bài 5 : Cho các sơ đồ phản ứng sau :
a) NaOH + Fe2(SO4)3- - Fe(OH)3 + Na2SO4
b) Zn(NO3)2 + Al - - Al(NO3)3 + Zn
c) Cu + FeCl3- - CuCl2 + FeCl2
d) Fe + HNO3- - Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử các chất trong mỗi phản ứng ?
Mn giúp mk vs mk cảm ơn ạ
Chọn hệ số viết thành PTHH với các sơ đồ phản ứng cho dưới đây :
a.3 Fe +2 O2 t0 Fe3O4
b.2 SO2 + O2 t02 SO3
c. 2Fe(OH)3 t0 Fe2O3 + 3H2O
d. Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 +2 FeCl3 + 4H2O
Cho sơ đồ phản ứng: FeO+HCl => X + Y. Hỏi X và Y là chất nào sau đây?
A. FeCl2 và H2
B. FeCl2 và H2O
C. FeCl3 và H2
D. FeCl3 và H2O
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
→ Đáp án: B
Cho sơ đồ phản ứng : FeO + HCl → X + Y . Hỏi X và Y là chất nào sau đây ?
A FeCl2 và H2
B FeCl2 và H2O
C FeCl3 và H2
D FeCl3 và H2O
Pt : FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Chúc bạn học tốt
Câu 8: Lập phương trình hóa học ứng với các sơ đồ phản ứng sau đây?
(a) Al + Fe3O4 ----->Al2O3 + Fe
(b) Fe2O3 + CO-----> Fe + CO2
(c) Fe3O4 + CO Fe ----->+ CO2
(d) Fe3O4 + HCl ----->FeCl2 + FeCl3 + H2O
(e) Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(O----->H)3
(f) Fe(OH)2 + O2 ----->Fe2O3 + H2O
(g) C2H6O + O2 ----->CO2 + H2O
(h) C4H8O2 + O2 ----------CO2 + H2O
(i) C3H9N + O2 ----->CO2 + N2+ H2O
(k) C2H5O2N + O2 ----->CO2 + N2 + H2O
(l) Na2CO3 + CaCl2 ----->CaCO3 + NaCl
(m) Ba(OH)2 + H3PO4 ----->Ba3(PO4)2 + H2O
(n) Na2SO4 + Ba(NO3)2 ----->BaSO4 + NaNO3
(o) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 ----->BaSO4 + NH3 + H2O
(p) MnO2 + HCl ----->MnCl2 + Cl2 + H2O
Xét phương trình phản ứng: F e C l 2 ← + X F e → + Y F e C l 3 . Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, F e C l 3 .
B. A g N O 3 dư, C l 2 .
C. F e C l 3 , C l 2 .
D. C l 2 , F e C l 3 .