5 phân tử nitơ viết là
Câu 11. Viết 5 N chỉ: A. 5 đơn chất nitơ. B. 5 phân tử nitơ. C. 5 nguyên tử nitơ. D. 5 hợp chất nitơ
cách viết 7 N2 diễn đạt ý gì
A.
7 phân tử nitơ
B.
7 nguyên tố nitơ
C.
7 nguyên tử nitơ
D.
7 hợp chất nitơ
Câu 5: Hãy cho biết 5,6 gam phân tử khí nitơ
a. Có bao nhiêu mol phân tử khí nitơ ?
b. Có bao nhiêu phân tử khí nitơ ?
c. Có thể tích là bao nhiêu lít (ở đktc)?
giúp mik với ạ mik cần gấp
a)
$n_{N_2} = \dfrac{5,6}{28} = 0,2(mol)$
b)
Số phân tử khí $N_2$ : $N = 0,2.6.10^{23} = 1,2.10^{23}$ phân tử
c)
$V_{N_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)$
a. \(n_{N_2}=\dfrac{5,6}{28}=0,2\left(mol\right)\)
b. Phân tử khí nitơ bằng: \(0,2.6.10^{23}=1,2.10^{23}\left(PTử\right)\)
c. \(V_{N_2}=0,2.22,4=4,48\left(lít\right)\)
a) các cách viết sau chỉ ý gì ? : 7P,3N2,5H2O, Cu,2Cu2O, CuCO3.
b) Hãy dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau ba nguyên tử nitơ, bảy nguyên tử canxi, bốn nguyên tử natri , 5 phân tử hidro , 2 phân tử nito, 3 phân tử nước , 4 nguyên tử đồng, 1 phân tử nước, 1 phân tử Clo, 2 phân tử Brom.
c) viết CTHH của chất : Clo, Natri,Magie,oxi, Nito,Nhôm,sắt, hidro,Brom, kẽm,lưu huỳnh.
a)
7P: 7 nguyên tử photpho
3N2: 3 phân tử khí nitơ
5H2O: 5 phân tử nước
Cu: 1 nguyên tử Cu
2Cu2O: 2 phân tử đồng (I) oxit
CuCO3: 1 phân tử đồng (II) cacbonat
b)
ba nguyên tử nitơ: 3N
bảy nguyên tử canxi: 7Ca
bốn nguyên tử natri: 4Na
5 phân tử hidro: 5H2
2 phân tử nitơ: 2N2
3 phân tử nước: 3H2O
4 nguyên tử đồng: 4Cu
1 phân tử nước: H2O
1 phân tử Clo: Cl2
2 phân tử Brom: 2Br2
c) theo thứ tự: Cl2, Na, Mg, O2, N2, Al, Fe, H2, Br2, Zn, S
Cho các phát biểu sau
(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nguyên tử nitơ.
(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.
(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị của nitơ là IV.
(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.
Những phát biểu đúng là
A. (1), (3), (5)
B. (1), (4), (5)
C. (2), (4), (5)
D. (1), (2), (3)
(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nguyên tử nitơ.
→ Đúng, vì khi thay nguyên tử H của NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
→ Sai, chỉ có 4 amin ở điều kiện thường là CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N và C2H5NH2
(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.
→ Sai, đipeptit chỉ chứa 1 liên kết peptit
(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị của nitơ là IV.
→ Đúng
(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.
→ Đúng, PTHH: C 6 H 5 N H 2 + 3 B r 2 → C 6 H 2 B r 3 N H 2 ↓ + 3 H B r
Đáp án cần chọn là: B
- Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của các chất sau: 6
- Cho biết các chất đó là đơn chất hay hợp chất.
a) Canxi oxit, biết phân tử có 1Ca và 1O
b) Khí nitơ, biết phân tử gồm 2N
c) Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3H
d) Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu và 1S và 4O.
e) Ozon, biết phân tử gồm 3O.
a, CTHH: CaO
PTKCanxit oxit = 40 + 16= 56đvC
b, CTHH: N2
PTKNito = 14 . 2 = 28đvC
c, CTHH: NH3
PTKamoniac = 14 + 1.3 = 17đvC
d, CTHH: CuSO4
PTKđồng sunfat = 64 + 32 + 16.4 = 160đvC
e, CTHH: O3
PTKozon = 16 . 3 = 48đvC
Ở 0 độ C vận tốc của các phân tử nitơ trong bình chứa khoảng 450m/s. Trong 2 giây một phân tử nitơ chuyển động va chạm với các phân tử khác là 15.10^9 lần. Tìm quãng đường trung bình giữa 2 lần va chạm liên tiếp của phân tử nitơ đó ?
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nghuyên tố nitơ.
(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.
(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị cuả nitơ là IV.
(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.
Những phát biểu đúng là
A. (1), (3), (5)
B. (2), (4), (5)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (2), (3)
Đáp án C
(2) sai vì các amin là chất khí ở điều kiện thường chỉ gồm metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin
(3) sai vì trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa một liên kết peptit.
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nghuyên tố nitơ.
(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.
(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị cuả nitơ là IV.
(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.
Những phát biểu đúng là
A. (1), (3), (5)
B. (2), (4), (5)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (2), (3)
Đáp án C
(2) sai vì các amin là chất khí ở điều kiện thường chỉ gồm metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin
(3) sai vì trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa một liên kết peptit