Ở điều kiện thường, kim loại Na không phản ứng được với
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaCl.
C. N2.
D. H2O.
Câu 4: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường, viết PTHH
A. Zn, Al, Ca B. Cu, Na, Ag
C. Na, Ba, K D. Cu, Mg, Zn
Câu 5: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Au. Kim loại nào tác dụng được với
a. Dung dịch H2SO4
b. Dung dịch AgNO3
Viết PTHH
Câu 6: Cho 10,5g hỗn hợp Cu, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc)
a. Viết PTHH
b. Tính thành phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
Câu 7: Cho 0,54 gam kim loại R có hóa trị III tác dụng với Cl2 thấy cần vừa đủ 0,672 lít Cl2 ở đktc. Xác định R và tính khối lượng muối thu được
Câu 4: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường, viết PTHH
A. Zn, Al, Ca B. Cu, Na, Ag
C. Na, Ba, K D. Cu, Mg, Zn
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\
Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\
2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
Câu 5: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Au. Kim loại nào tác dụng được với
a. Dung dịch H2SO4
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\
Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b. Dung dịch AgNO3
\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\\
Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\\
Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
Câu 7: Cho các chất sau: Al, Na, Mg, BaO, Fe2O3, NaCl. Số chất tác dụng với dung dịch KOH ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 8: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al2O3.
B. Al.
C. NaAlO2.
D. Al(NO3)3.
Câu 7: Theo lý thuyết thì chỉ có Al phản ứng với dd KOH nhưng mà như thế thì ko có đáp án, nên chắc là sẽ có thêm Na và BaO p/ứ với nước
\(\Rightarrow\) Chọn D
Câu 8: Chọn C
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường
(a) Sục khí H 2 S vào dung dịch NaOH .
(b) Cho kim loại Na và nước.
(c) Sục khí Cl 2 vào dung dịch Ca OH 2 .
(d) Trộn dung dịch NH 4 Cl với dung dịch NaOH .
(e) Cho bột Zn vào dung dịch HNO 3 .
(f) Trộn dung dịch FeCl 2 với dung dịch AgNO 3 dư.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là :
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Đáp án B
4 thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là (b), (c), (e), (f).
Cho các cặp chất sau :
(a) Dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3.
(b) Cu và dung dịch FeSO4.
(c) F2 và H2O.
(d) Cl2 và dung dịch KOH.
(e) H2S và dung dịch Cl2.
(f) H2SO4 loãng và dung dịch NaCl.
Số cặp chất có phản ứng ở điều kiện thường là :
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Chọn D
(a) Dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3.
(c) F2 và H2O.
(d) Cl2 và dung dịch KOH.
(e) H2S và dung dịch Cl2.
Cho các cặp chất sau :
(a) Dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3.
(b) Cu và dung dịch FeSO4.
(c) F2 và H2O.
(d) Cl2 và dung dịch KOH.
(e) H2S và dung dịch Cl2.
(f) H2SO4 loãng và dung dịch NaCl.
Số cặp chất có phản ứng ở điều kiện thường là :
A. 5.
B. 6
C. 3
D. 4
Đáp án D
4 thí nghiệm xảy ra phản ứng là (a), (c), (d), (e).
Cho các cặp chất sau :
(a) Dung dịch FeCl 3 và dung dịch AgNO 3 .
(b) Cu và dung dịch FeSO 4 .
(c) F 2 và H 2 O .
(d) Cl 2 và dung dịch KOH .
(e) H 2 S và dung dịch Cl 2 .
(f) H 2 SO 4 loãng và dung dịch NaCl .
Số cặp chất có phản ứng ở điều kiện thường là :
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Đáp án D
4 thí nghiệm xảy ra phản ứng là (a), (c), (d), (e).
Cho các cặp chất sau:
(a) Dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3.
(b) Cu và dung dịch FeSO4.
(c) F2 và H2O.
(d) Cl2 và dung dịch KOH.
(e) H2S và dung dịch Cl2.
(f) H2SO4 loãng và dung dịch NaCl.
Số cặp chất có phản ứng ở điều kiện thường là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Đáp án B
Các cặp chất có phản ứng là: a; c; d; e
cho 11,2g kim loại sắt tác dụng với 300g dung dịch axit hcl
a) viết PTHH của phản ứng
b) tính V h2 ở điều kiện tiêu chuẩn
c) tính nồng độ phần trăm của dung dịch hcl đã dùng
d) tính phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng
a) \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Mol: 0,2 0,4 0,2 0,2
b) \(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
c) \(C\%_{ddHCl}=\dfrac{0,4.36,5.100\%}{300}=4,87\%\)
d) mdd sau pứ = 11,2 + 300 - 0,2.2 = 310,8 (g)
\(C\%_{ddFeCl_2}=\dfrac{0,2.127.100\%}{310,5}=8,17\%\)
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H 2 S vào dung dịch NaOH .
(b) Cho NaCl vào dung dịch KNO 3 .
(c) Cho Na 2 CO 3 vào dung dịch HCl .
(d) Cho dung dịch CuSO 4 vào dung dịch Ba OH 2 .
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Đáp án B
3 thí nghiệm xảy ra phản ứng là (a), (c), (d).
Một số kim loại sau: K, Na, Ba, Fe, Cu, Be. Số kim loại ở điều kiện thường phản ứng với nước tạo dung dịch bazơ là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Đáp án C
Các kim loại kiềm và kiềm thổ (trừ Be và Mg) có khả năng tan trong nước tạo dung dịch kiềm.
Các kim loại thỏa mãn trong câu 23 là K, Na, Ba