Nêu đặc điểm địa hình vùng trung du Bắc Bộ. Ở đây người ta đã làm gì để phủ xanh đất trống đồi chọc.
đề bài : để phủ xanh đất trồng đồi trọc , người dân ở trung du Bắc Bộ đã trồng những loại cây gì ?
trả lời : ...
Tham khảo
Để phủ xanh đất trống, đồi trọc, người dân nơi đây đã trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
Để phủ xanh đất trống, đồi trọc, người dân nơi đây đã trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
Những loại cây ăn quả, trồng rừng và cây công nghiệp
Lựa chọn một đặc điểm thiên nhiên (địa hình, khí hậu hoặc sông ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ để hoàn thành sơ đồ theo gợi ý dưới đây.
+ Đặc điểm thiên nhiên: Khí hậu hè nóng và mưa nhiều, đông lạnh và mưa ít.
+ Ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất: Thích hợp phát triển nông nghiệp những cây nông nghiệp ưa lạnh.
Lựa chọn một trong hai nhiệm vụ dưới đây.
1. Dựa vào đặc điểm khí hậu của vùng Đồng bằng Bắc Bộ, theo em, người dân nơi đây trồng những loại rau gì vào mùa đông? Vì sao?
2. Địa phương em đã làm gì để khắc phục tình trạng ô nhiễm nguồn nước và đất?
+ Lựa chọn: thực hiện nhiệm vụ 1
- Vào mùa đông, người dân vùng Đồng bằng Bắc Bộ có thể trồng một số loại rau như: rau họ cải (cải bắp, cải cúc, cải ngọt; cải thảo…); xà lách; súp lơ; su hào; củ cải,…
- Vì: đây là những loại rau có thể sinh trưởng và phát triển trong thời tiết lạnh.
GIÚP MIK GẤP Ạ
Câu 6: Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ không có đặc điểm địa hình nào:
A. Chia cắt sâu ở phía Tây Bắc.
B. Có nhiều cao nguyên badan.
C. Đông Bắc phần lớn là núi trung bình.
D. Địa hình cao nhất cả nước.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng:
A. Dân cư đông đúc nhất nước ta.
B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất ước.
D. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 8: Đồng bằng sông Hồng đứng đầu cả nước về:
A. Diện tích trồng lúa.
B. Sản lượng lương thực.
C. Năng suất lúa.
D. Xuất khẩu gạo.
Câu 9: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ:
A. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Câu 10: Hai trung tâm du lịch lớn ở đồng bằng sông Hồng:
A. Hà Nội, Phú Thọ.
B. Hà Nội, Vĩnh Phúc.
C. Hà Nội, Hải Dương.
D. Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 11: Loại thiên tai ảnh hưởng nhiều đến phía nam dãy Hoành Sơn vùng Bắc Trung Bộ:
A. Gió Tây khô nóng.
B. Hạn hán.
C. Cát bay.
D. Lũ lụt.
Câu 12: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở vùng gò đồi phía tây vùng Bắc Trung Bộ:
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Sản xuất lương thực.
C. Trồng cây công nghiệp hằng năm.
D. Đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
Câu 13: Di sản thiên nhiên thế giới ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. Di tích Mỹ Sơn.
B. Nhã nhạc cung đình Huế.
C. Cố đô Huế.
D. Động Phong Nha.
Câu 14: Trung tâm du lịch lớn nhất của Bắc Trung Bộ là:
A. thành phố Thanh Hóa.
B. Vinh.
C. Đông Hà.
D. Huế.
Câu 15: Các con đường quốc lộ số 7, 8, 9 của vùng Bắc Trung Bộ có đặc điểm gì chung ?
A. Mới được mở rộng.
B. Chạy theo hướng Bắc – Nam.
C. Là con đường từ Việt Nam sang Lào.
D. Là đường mòn Hồ Chí Minh.
Câu 16: Trung tâm kinh tế của Bắc Trung Bộ là:
A. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới.
B. Thanh Hóa, Vinh, Huế.
C. Huế, Vinh, Đông Hà.
D. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh.
Câu 17: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh:
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Bình Thuận.
D. Khánh Hòa.
Câu 18: Duyên hải Nam Trung Bộ , hiện tượng sa mạc hóa có nguy cơ mở rộng tại:
A. Quảng Nam, Bình Định.
B. Phú Yên, Khánh Hòa.
C. Khánh Hòa, Ninh Thuận.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận.
Câu 19: Chăn nuôi gia súc lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu tập trung ở vùng:
A. Đồng bằng.
B. Ven biển.
C. Gò đồi.
D. Miền núi.
Câu 20: Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng có:
A. Quỹ đất nông nghiệp lớn.
B. Đồng bằng rộng.
C. Ít bão lụt.
D. Nhiều đảo và quần đảo có tầm quan trọng về kinh tế và quốc phòng (Hoàng Sa, Trường Sa).
Câu 21: Khoáng sản chủ yếu của Vùng Tây Nguyên:
A. Sắt .
B. Apatit.
C. Bôxit.
D. Đồng.
Câu 22: Điều kiện tự nhiên nào không phải của Vùng Tây Nguyên:
A. Địa hình: cao nguyên xếp tầng.
B. Đất ba dan màu mỡ.
C. Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
D. Diện tích và trữ lượng rừng thấp nhất cả nước.
Câu 23: Cây trồng mang lại giá trị kinh tế cho vùng Tây nguyên là:
A. Cây lương thực.
B. Cây công nghiệp.
C. Cây ăn quả.
D. Các cây trồng khác.
Câu 24: Tây Nguyên là vùng xuất khẩu nông sản đứng thứ mấy cả nước:
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
GIÚP MIK GẤP Ạ
Câu 6: Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ không có đặc điểm địa hình nào:
A. Chia cắt sâu ở phía Tây Bắc.
B. Có nhiều cao nguyên badan.
C. Đông Bắc phần lớn là núi trung bình.
D. Địa hình cao nhất cả nước.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng:
A. Dân cư đông đúc nhất nước ta.
B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất ước.
D. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 8: Đồng bằng sông Hồng đứng đầu cả nước về:
A. Diện tích trồng lúa.
B. Sản lượng lương thực.
C. Năng suất lúa.
D. Xuất khẩu gạo.
Câu 9: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ:
A. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Câu 10: Hai trung tâm du lịch lớn ở đồng bằng sông Hồng:
A. Hà Nội, Phú Thọ.
B. Hà Nội, Vĩnh Phúc.
C. Hà Nội, Hải Dương.
D. Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 11: Loại thiên tai ảnh hưởng nhiều đến phía nam dãy Hoành Sơn vùng Bắc Trung Bộ:
A. Gió Tây khô nóng.
B. Hạn hán.
C. Cát bay.
D. Lũ lụt.
Câu 12: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở vùng gò đồi phía tây vùng Bắc Trung Bộ:
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Sản xuất lương thực.
C. Trồng cây công nghiệp hằng năm.
D. Đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
Câu 13: Di sản thiên nhiên thế giới ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. Di tích Mỹ Sơn.
B. Nhã nhạc cung đình Huế.
C. Cố đô Huế.
D. Động Phong Nha.
Câu 14: Trung tâm du lịch lớn nhất của Bắc Trung Bộ là:
A. thành phố Thanh Hóa.
B. Vinh.
C. Đông Hà.
D. Huế.
Câu 15: Các con đường quốc lộ số 7, 8, 9 của vùng Bắc Trung Bộ có đặc điểm gì chung ?
A. Mới được mở rộng.
B. Chạy theo hướng Bắc – Nam.
C. Là con đường từ Việt Nam sang Lào.
D. Là đường mòn Hồ Chí Minh.
Câu 16: Trung tâm kinh tế của Bắc Trung Bộ là:
A. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới.
B. Thanh Hóa, Vinh, Huế.
C. Huế, Vinh, Đông Hà.
D. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh.
Câu 17: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh:
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Bình Thuận.
D. Khánh Hòa.
Câu 18: Duyên hải Nam Trung Bộ , hiện tượng sa mạc hóa có nguy cơ mở rộng tại:
A. Quảng Nam, Bình Định.
B. Phú Yên, Khánh Hòa.
C. Khánh Hòa, Ninh Thuận.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận.
Câu 19: Chăn nuôi gia súc lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu tập trung ở vùng:
A. Đồng bằng.
B. Ven biển.
C. Gò đồi.
D. Miền núi.
Câu 20: Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng có:
A. Quỹ đất nông nghiệp lớn.
B. Đồng bằng rộng.
C. Ít bão lụt.
D. Nhiều đảo và quần đảo có tầm quan trọng về kinh tế và quốc phòng (Hoàng Sa, Trường Sa).
Câu 21: Khoáng sản chủ yếu của Vùng Tây Nguyên:
A. Sắt .
B. Apatit.
C. Bôxit.
D. Đồng.
Câu 22: Điều kiện tự nhiên nào không phải của Vùng Tây Nguyên:
A. Địa hình: cao nguyên xếp tầng.
B. Đất ba dan màu mỡ.
C. Sông ngòi: có tiềm năng lớn về thủy điện.
D. Diện tích và trữ lượng rừng thấp nhất cả nước.
Câu 23: Cây trồng mang lại giá trị kinh tế cho vùng Tây nguyên là:
A. Cây lương thực.
B. Cây công nghiệp.
C. Cây ăn quả.
D. Các cây trồng khác.
Câu 24: Tây Nguyên là vùng xuất khẩu nông sản đứng thứ mấy cả nước:
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
tại sao người ta thường trồng cây keo để ủ xanh đất trống đồi chọc
Giải thích về dạng địa hình: bán bình nguyên Đông Nam Bộ và vùng đồi trung du Bắc Bộ
Nêu đặc điểm địa hình bán bình nguyên và đồi trung du nước ta.
Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
Bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở Đông Nam Bộ vơi bậc thềm phù sa cổ ở độ cao khoảng 100 m và bề mặt phủ badan ở độ cao khoảng 200 m.
Địa hình đồi trung du phần nhiều là các thềm phù sa cổ bị chia cắt do tác động của dòng chảy. Dải đồi trung du rộng nhất nằm ở rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sông Hồng, thu hẹp ở rìa đồng bằng ven biển miền Trung.
Câu 5: Đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc là?
A. Địa hình thấp dần theo hướng Tây Bắc xuống Đông Nam
B. Độ cao trung bình phổ biến dưới 1.000 m
C. Đặc trưng của vùng núi này là những cánh cung núi lớn và vùng đồi (trung du) phát triển mở rộng
Cả ba đáp án trên đều đúng