Khoanh tròn trước kết quả đúng: 3 8 + 1 4 = ?
A. 7 9
B. 3 4
C. 5 8
D. 4 12
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Kết quả của phép tính 4 × 3 là
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
đáp án bằng 12 nhé
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
28 + 4 = ?
A. 68 B. 22
C. 32 D. 24
Phương pháp giải:
Thực hiện phép cộng rồi chọn đáp án đúng nhất.
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án C. 32.
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 4 B. 6
C. 7 D. 8
Phương pháp giải:
- Đếm các hình tam giác đơn.
- Ghép hình, đếm tiếp cho đến hết tất cả các hình tam giác.
Lời giải chi tiết:
Hình trên có các hình tam giác là: 1; 2; 3; 4; 1+2; 2+3; 3+4; 4 +1.
Chọn đáp án D. 8.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả phép tính bằng?
B. 6 x-1
C.
D.
Câu 2: Kết quả phép tính 12x6y4:3x2y bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Đa thức được phân tích thành nhân tử là?
A. 3(x+y)
B. 3(x+6 y)
C. 3 x y
D. 3(x+3 y)
Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Vây độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?
A. 20 cm
B. 3cm
C. 7 cm
D. 10 cm
Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình thang vuông
D. Hình thang cân
Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?
A. 900
B. 1800
C. 600
D. 3600
Câu 7: Đa thức được phân tích thành nhân tử là?
D.(x+8) (x2-16x+64)
Câu 8: Đa thức có nhân tử chung là?
A. 2y
B. 2xy
C. y
D. xy
2.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) x + 5/6 = 3/2
A.x = 2/3 B.x = 2/4 C. x = 14/3 D.x = 1
b) x - 3/5 = 4/9
A. x = 7/45 B. x = 1/4 C. x = 47/45 D. x = 1/2
1.Kết quả đúng của phép tính (-3) + (-6) là
A. -3 B. +3 C. +9 D. -9
2.khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng
A. Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương
B. Tổng hai số nguyên âm là 1 số nguyên dương
C. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm
D. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương
3.Kết quả đúng của phép tính (-5).(+3) là:
A. -15 B. +15 C. -8 D. +8
4.Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là
A. -1 và 1 B. 5 và -5 C. 1; -1; 5 D. 1; -1; 5; -5
1.Kết quả đúng của phép tính (-3) + (-6) là
A. -3 B. +3 C. +9 D. -9
2.
khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng
A. Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương
B. Tổng hai số nguyên âm là 1 số nguyên dương
C. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm
D. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương
3.Kết quả đúng của phép tính (-5).(+3) là:
A. -15 B. +15 C. -8 D. +8
4.Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là
A. -1 và 1 B. 5 và -5 C. 1; -1; 5 D. 1; -1; 5; -5
1.Kết quả đúng của phép tính (-3) + (-6) là
A. -3 B. +3 C. +9 D. -9
2.khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng
A. Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương
B. Tổng hai số nguyên âm là 1 số nguyên dương
C. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm
D. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương
3.Kết quả đúng của phép tính (-5).(+3) là:
A. -15 B. +15 C. -8 D. +8
4.Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là
A. -1 và 1 B. 5 và -5 C. 1; -1; 5 D. 1; -1; 5; -5
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả phép tính bằng?
a,6x^2-1
B. 6 x-1
C.6x^2-2x
D.3x^3-2x
Câu 2: Kết quả phép tính 12x^6y^4:3x^2y bằng?
A. 4x^3y^3
B. 4x^4y^3
C.
D.
Câu 3: Đa thức 3x+9y được phân tích thành nhân tử là?
A. 3(x+y)
B. 3(x+6 y)
C. 3 x y
D. 3(x+3 y)
Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Vây độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?
A. 20 cm
B. 3cm
C. 7 cm
D. 10 cm
Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình thang vuông
D. Hình thang cân
Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?
A. 900
B. 1800
C. 600
D. 3600
Câu 7: Đa thức x^3+8 được phân tích thành nhân tử là?
a, (x-2) (x^2+2x+4)
b, (x-8) (x^2+16x+64)
c, (x+2) (x^2-2x+4)
d, (x+8) (x^2-16x+64)
Câu 8: Đa thức 4x^2y-6xy^2+8y^3 có nhân tử chung là?
A. 2y
B. 2xy
C. y
D. xy
\(2,B\\ 3,D\\ 4,D\\ 5,B,C\\ 6,A\\ 7,C\\ 8,A\)
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Kết quả của phép tính: 16 x 4 là bao nhiêu?
A. 4
B. 20
C. 64
D. 12
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = .
Cậu có thể cách dòng ra được không? Tớ nhìn không biết câu nào với câu nào cả
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số hình tứ giác trong hình bên là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Phương pháp giải:
- Ghép từ hai, ba ... hình tam giác để tạo thành hình tứ giác.
- Đếm số lượng rồi chọn đáp án đúng nhất.
Lời giải chi tiết:
Hình đã cho có 4 hình tứ giác. Đó là: Hình 1+2; 1+2+3; 2+3+4+5; 1+2+3+4+5.