Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
2 tháng 3 2018 lúc 11:54

Si có tính phi kim mạnh hơn Al, yếu hơn P.

Bình luận (0)
Lê Nhật Anh
Xem chi tiết
B.Thị Anh Thơ
28 tháng 11 2019 lúc 17:12

- So sánh tính phi kim của P với các nguyên tố:

P(Z =15): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3\(\rightarrow\) P thuộc chu kì 3, nhóm VA

Si (Z = 14): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2\(\rightarrow\) Si thuộc chu kì 3, nhóm IVA

S ( Z=16): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4\(\rightarrow\) S thuộc chu kì 3, nhóm VIA

N (Z = 7): 1s2 2s2 2p3\(\rightarrow\) N thuộc chu kì 2 nhóm VA

As (Z =33): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p3 \(\rightarrow\)As thuộc chu kì 4, nhóm VA

Ta có bảng sau:

Nhóm________IVA_________VA__________VIA

Chu kì 2___________________ N

Chu kì 3_______Si___________ P____________S

Chu kì 4___________________ As

Trong 1 chu kì đi từ trái sang phải, tính phi kim tăng dần \(\Rightarrow\) tính phi kim: Si < P < S

Trong 1 nhóm đi từ trên xuống dưới, tính phi kim giảm dần \(\Rightarrow\) tính phi kim: As < P < N

- So sánh tính kim loại của các nguyên tố

Na(Z = 11): 1s2 2s2 2p6 3s1 \(\rightarrow\) Na thuộc chu kì 3, nhóm IA

Mg(Z=12): 1s2 2s2 2p6 3s2 \(\rightarrow\)Mg thuộc chu kì 3, nhóm IIA

K (Z = 19): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1\(\rightarrow\) K thuộc chu kì 4, nhóm IA

Nhóm_______IA___________IIA

Chu kì 3 _____ Na___________Mg

Chu kì 4______K

Trong 1 chu kì 3, đi từ trái sang phải tính kim loại giảm dần => tính kim loại: Na> Mg

Trong nhóm IA, đi từ trên xuống dưới tính kim loại tăng dần => tính kim loại: K > Na

Vậy tính kim loại: K > Na > Mg

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Thùy Nguyễn
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
15 tháng 12 2021 lúc 16:07

B

Bình luận (0)
Chu Diệu Linh
15 tháng 12 2021 lúc 16:13

B

Bình luận (0)
Hùng võ
Xem chi tiết
Như Tuyết
Xem chi tiết
Huynh J.C
Xem chi tiết
Duy SơnTây White Love
Xem chi tiết
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
2611
28 tháng 1 2023 lúc 16:47

`@` Ta thấy `Si ; P` cùng ở chu kì `3` còn `Ge ; As` cùng ở chu kì `4`

Dựa vào BTHHH: `=>{(bk_[Si] < bk_P),(bk_[Ge] < bk_[As]):}`   `(1)`

`@` Thấy `Si ; Ge` cùng ở nhóm `IV A` còn `P ; As` cùng ở nhóm `V A`

Dựa vào BTHHH: `=>{(bk_[Ge] < bk_[Si]),(bk_[As] < bk_[P]):}`    `(2)`

Từ `(1);(2)=>bk_[Ge]` nhỏ nhất

    `->bb C`

Bình luận (0)
Nguyễn Diệu Linh
Xem chi tiết
nguyen mai phuong
16 tháng 11 2018 lúc 20:22

1/ CT oxit cao nhất với R là RO3

=>R∈VIA

=> CT R trong hợp chất khí với hiđro là : RH2

Ta có : R(RH2)= \(\dfrac{R}{R+2}\).100% =97,40%

=> R = 74 => R la As

2/ CT oxit cao nhất với R là RO2

=> R∈IVA

=>CT R trong h/c voi hidro la : RH4

Ta có : \(\dfrac{R}{R+4}\).100%=94,81%

=> R=73

3/ CT R trong oxit cao nhat la : R2O5

CT R trong h/c với hiđro là : RH3

Ta co : \(\dfrac{3}{R+3}\).100%=8,82%

=> R =31 => R la P

4/ a. Z=15 , CH: 1s22s22p63s23p3

=> P ∈ VA

=> P la phi kim

Z=16 , CHe : 1s22s22p63s23p4 => S ∈VIA

=> S la phi kim

Z=14 , CHe : 1s22s22p63s23p4 => Si ∈IVA

=> Si la phi kim

b. P : so chu ki = so lop e =3

số thứ tự = số hiệu ntu =15

số nhóm = số e lớp ngoài cùng = 5

S ; so chu ki = so lop e =3

so thu tu = so hieu ntu= 16

số nhóm= số e lớp ngoài cùng = 6

Si : so chu ki = so lop e =3

so thu tu= so hieu ntu=14

số nhóm = số e lớp ngoài cùng = 4

c. Hóa trị cao nhất của P , S , Sĩ trong h/c với oxi lần lượt là : 5,6,4

Hóa trị với hiđro của P,S,Sỉ lần lượt là : 3,2,4

d. CT oxit cao nhất của P là : P2O5

S la SO3 Si la SiO2

CT voi hidro cua P, S , Si lan luot la : PH3 , SH2, SiH4

CT hidroxit tg ung la : H3PO4, H2SO4, H2SiO3

Bình luận (1)