Khi cho Al tác dụng với dung dịch NaOH, vai trò của H2O trong phản ứng là
A. chất oxi hóa.
B. chất xúc tác.
C. chất khử.
D. môi trường.
Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H 2 SO 4 loãng và NaNO 3 vai trò của NaNO 3 trong phản ứng là
A. chất xúc tác. C. môi trường.
B. Chất oxi hóa D. chất khử
Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Khi cho các chất sau lần lượt tác dụng với dung dịch X: Cu, Mg, Al, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3. Có bao nhiêu trường hợp phản ứng hóa học xảy ra không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Khi cho các chất sau lần lượt tác dụng với dung dịch X: Cu, Mg, Al, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3. Có bao nhiêu trường hợp phản ứng hóa học xảy ra không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
Cho phản ứng điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm:
N H 4 N O 2 → t ° N 2 + 2 H 2 O
Trong phản ứng này, nguyên tố nitơ đóng vai trò gì?
A. Chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
B. Chỉ đóng vai trò chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. Không phải chất oxi hóa, cũng không phải là chất khử.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí C l 2 vào dung dịch NaOH.
(b) Cho Al tác dụng với I 2 có H 2 O làm xúc tác.
(c) Cho M n O 2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(d) Cho S i O 2 vào dung dịch HF.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án C
a/ C l 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
b/ 2Al + 3 I 2 → x t 2AlI3
c/ M n O 2 + 4HCl → M n C l 2 + C l 2 + 2 H 2 O
d/ S i O 2 + 4HF → S i F 4 + 2 H 2 O
Các phản ứng oxi hóa – khử là: (a), (b), (c).
Thí nghiệm điều chế oxi
Người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân muối KClO3. Vai trò của MnO2 trong phản ứng này là gì?
A. Chất xúc tác. B. Chất phản ứng. C. Sản phẩm phụ. D. Môi trường.
Trong phản ứng 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO. NO2 đóng vai trò gì?
A. Chỉ là chất oxi hóa.
B. Chỉ là chất khử.
C. Là chất oxi hóa, nhưng đồng thời cũng là chất khử.
D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Chọn đáp án đúng.
NO2 đóng vai trò vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử: C đúng
Viết phương trình hóa học của phản ứng propan-1-ol với mỗi chất sau: Axit HBr, có xúc tác
Trong mỗi phản ứng trên ancol giữ vai trò gì: chất khử, chất oxi hoá, axit, bazơ? Giải thích
CH3-CH2-CH2OH + HBr → CH3-CH2-CH2Br + H2O
Ancol đóng vai trò bazơ
Trong phản ứng: H2 + S H2S; vai trò của S là
A. chất oxi hóa.
|
B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
|
C. không là chất oxi hóa, không là chất khử.
|
D. chất khử. |