Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Cheer Bomb Đéo Cheer Búa
Xem chi tiết
Thư Phan
15 tháng 11 2021 lúc 21:10

Đông Bắc.

Long Sơn
15 tháng 11 2021 lúc 21:10

Đông Bắc

๖ۣۜHả๖ۣۜI
15 tháng 11 2021 lúc 21:10

Vào mùa đông, gió mùa thổi từ lục địa châu Á ra theo hướng Đông Bắc

Hoàng Gia Bảo
Xem chi tiết
Nguyễn Vũ Thu Hương
22 tháng 8 2018 lúc 15:15

Đáp án B

Vào mùa đông, gió mùa thổi từ lục địa châu Á ra theo hướng Đông Bắc, đem theo không khí khô và lạnh cho môi trường nhiệt đới gió mùa

Phương_52_7-23 Uyên
5 tháng 11 2021 lúc 19:43

B

Won Syeon Pal
11 tháng 11 2021 lúc 18:42

B

Hoàng Gia Bảo
Xem chi tiết
Nguyễn Vũ Thu Hương
28 tháng 11 2018 lúc 5:47

Vào mùa đông, gió mùa thổi từ lục địa châu Á ra theo hướng Đông Bắc, đem theo không khí khô và lạnh cho môi trường nhiệt đới gió mùa.

Chọn: B.

Mikachan
Xem chi tiết
Tô Hà Thu
3 tháng 10 2021 lúc 10:14

Hướng Tây Nam

Nguyễn Thanh Thảo
7 tháng 10 2021 lúc 13:27

Là Hướng Tây nam

Bảo Nguyễn
Xem chi tiết
Đan Khánh
13 tháng 10 2021 lúc 10:13

Câu 1: B.Đông Bắc

Câu 2: A.Nam Á, Đông Nam Á

Câu 3: C.Hạn hán, lũ lụt

Câu 4: C.Rừng rậm xanh quanh năm

Xem chi tiết
♪✰Shahiru Shuya Twilight...
6 tháng 11 2021 lúc 7:47

C *chắc v*

Sunn
6 tháng 11 2021 lúc 7:48

B

hai yen nguyen
Xem chi tiết
Ánh Hồ
17 tháng 10 2021 lúc 14:58

A

Kỳ Thế
17 tháng 10 2021 lúc 14:59

A

mouse
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
23 tháng 11 2021 lúc 7:59

Câu 1: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

A. Nam Á, Đông Á

B. Tây Nam Á, Nam Á.

C. Bắc Á, Tây Phi.

D. Nam Á, Đông Nam Á

Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là

A. Đông Bắc

B. Tây Nam.

C. Đông Nam.

D. Tây Bắc.

Câu 3: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?

A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.

B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.

C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.

D. Châu Á, châu Mĩ, châu Phi.

Câu 4: Tháp tuổi có phần thân mở rộng, đáy tháp có xu hướng thu hẹp lại thể hiện

A. Tỉ lệ người già cao.

B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.

C. Dân số tăng nhanh.

D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.

Câu 5: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là

A. Gió Tây ôn đới.

B. Gió Tín phong.

C. Gió mùa.

D. Gió Đông cực.

Câu 6: Sự gia tăng dân số do số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến gọi là

A. Gia tăng dân số

B. Gia tăng tự nhiên.

C. Gia tăng cơ giới.

D. Biến động dân số.

Câu 7: Khu vực nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam là vị trí phân bố của

A. đới xích đạo.

B. đới nóng.

C. đới lạnh.

D. đới ôn hòa.

Câu 8: Kiểu môi trường nào dưới đây thuộc đới nóng?

A. Môi trường nhiệt đới.

B. Môi trường địa trung hải.

C. Môi trường ôn đới hải dương.

D. Môi trường cận nhiệt đới ẩm.

Câu 9: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?

A. Rừng rậm nhiệt đới

B. Rừng rậm xanh quanh năm

C. Rừng thưa và xa van

D. Rừng ngập mặn

Câu 10: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là

A. xa van, cây bụi lá cứng.

B. rừng lá kim.

C. rừng rậm xanh quanh năm.

D. rừng lá rộng.

Câu 11: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua

A. mật độ dân số.

B. tổng số dân.

C. gia tăng dân số tự nhiên.

D. tháp dân số.

Câu 12: Những khu vực có mật độ dân số cao nhất là

A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.

B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.

C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.

D. Đông Nam Á và Nam Á

Câu 13: Mật độ dân số cho biết

A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.

C. Tổng số dân của một địa phương.

D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.

Câu 14: Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 15: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 16: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là

A. công nghiệp.

B. nông – lâm-ngư nghiệp.

C. dịch vụ.

D. du lịch.

Câu 17: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

A. Rau quả ôn đới.

B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Cây dược liệu.

D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.

Câu 18: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây ?

A. Công nghiệp và dịch vụ.

B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.

C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.

D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.

Câu 19: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

A. Môi trường xích đạo ẩm.

B. Môi trường nhiệt đới.

C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

D. Môi trường ôn đới.

Câu 20: Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:

A. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.

B. Sự tích tụ ôxit sắt.

C. Sự tích tụ ôxit nhôm.

D.Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.

Minh Hồng
23 tháng 11 2021 lúc 8:09

Câu 1: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

A. Nam Á, Đông Á

B. Tây Nam Á, Nam Á.

C. Bắc Á, Tây Phi.

D. Nam Á, Đông Nam Á

Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là

A. Đông Bắc

B. Tây Nam.

C. Đông Nam.

D. Tây Bắc.

Câu 3: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?

A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.

B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.

C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.

D. Châu Á, châu Mĩ, châu Phi.

Câu 4: Tháp tuổi có phần thân mở rộng, đáy tháp có xu hướng thu hẹp lại thể hiện

A. Tỉ lệ người già cao.

B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.

C. Dân số tăng nhanh.

D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.

Câu 5: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là

A. Gió Tây ôn đới.

B. Gió Tín phong.

C. Gió mùa.

D. Gió Đông cực.

Câu 6: Sự gia tăng dân số do số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến gọi là

A. Gia tăng dân số

B. Gia tăng tự nhiên.

C. Gia tăng cơ giới.

D. Biến động dân số.

Câu 7: Khu vực nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam là vị trí phân bố của

A. đới xích đạo.

B. đới nóng.

C. đới lạnh.

D. đới ôn hòa.

Câu 8: Kiểu môi trường nào dưới đây thuộc đới nóng?

A. Môi trường nhiệt đới.

B. Môi trường địa trung hải.

C. Môi trường ôn đới hải dương.

D. Môi trường cận nhiệt đới ẩm.

Câu 9: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?

A. Rừng rậm nhiệt đới

B. Rừng rậm xanh quanh năm

C. Rừng thưa và xa van

D. Rừng ngập mặn

Câu 10: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là

A. xa van, cây bụi lá cứng.

B. rừng lá kim.

C. rừng rậm xanh quanh năm.

D. rừng lá rộng.

Câu 11: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua

A. mật độ dân số.

B. tổng số dân.

C. gia tăng dân số tự nhiên.

D. tháp dân số.

Câu 12: Những khu vực có mật độ dân số cao nhất là

A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.

B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.

C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.

D. Đông Nam Á và Nam Á

Câu 13: Mật độ dân số cho biết

A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.

C. Tổng số dân của một địa phương.

D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.

Câu 14: Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 15: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 16: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là

A. công nghiệp.

B. nông – lâm-ngư nghiệp.

C. dịch vụ.

D. du lịch.

Câu 17: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

A. Rau quả ôn đới.

B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Cây dược liệu.

D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.

Câu 18: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây ?

A. Công nghiệp và dịch vụ.

B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.

C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.

D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.

Câu 19: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

A. Môi trường xích đạo ẩm.

B. Môi trường nhiệt đới.

C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

D. Môi trường ôn đới.

Câu 20: Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:

A. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.

B. Sự tích tụ ôxit sắt.

C. Sự tích tụ ôxit nhôm.

D.Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.

Lương Ngọc Anh
Xem chi tiết
35 Bùi Nguyễn Yến Vy 7/2
27 tháng 12 2021 lúc 12:19

câu 1: B

câu 2: C

câu 3: B