Số thích hợp điền vào chỗ chấm 24; 30; 36; ....; ....; ....; là?
A. 38;42;46
B. 40;44;48
C. 42;48;54
D. 46;48;50
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a/ 30, 36, 42, …., …., ….. b, 25, 30, 35, …., …., …..
a/ 30, 36, 42, 48, 54, 60. b, 25, 30, 35, 40, 45, 50
Điền vào chỗ chấm:(chọn đáp án thích hợp)
2,6,14,.....62,126.
A,32 B,28 C,30 D,40 E,36
Ta có:
`2 + 4 = 6`
`6 + 8 = 14`
....
`62 + 64 = 126`
Mà: `4 \times 2 = 8; 64 = 16 \times 2`
`\Rightarrow` Số tiếp theo của dãy số đó là: `(8 \times 2) + 14 = 30`
Chọn C.
Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
a) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện..............................và bốn cạnh...........................
b) Trung bình cộng của 45; 24; 36 là.........
c) 2m² 45dm² = ...........dm²
d) a×b (b+c) = a × b + a × .....
a]song song ,bằng nhau
b]35
c]245 dm2
d]c
chúc bạn học tốt
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; ..... ; ..... ; ..... ; ......
b) 15 ; 20 ; 25 ; ..... ; ..... ; ..... ; ..... ; ......
a) 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48 ; 54 ; 60.
b) 15 ; 20 ; 25 ; 30 ; 35 ; 40 ; 45 ; 50.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: 𝟑/𝟕=𝟏𝟐/...là:
A. 24 B.22 C. 28 D. 26
4 phút 30 giây = ……..giây
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.270
B.120
C.430
D.70
Chọn A
4 phút = 60 giây × 4 = 240 giây
4 phút 30 giây = 240 giây + 30 giây = 270 giây
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
Câu 6 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: 3/7 = 12/... là: A. 24 B.22 C. 28 D. 26
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a/ Số lớn nhất điền vào chỗ chấm là số nào? 13+....<57
b/Số bé nhất điền vào chỗ chấm là số nào? ....+12>24