Chọn A
4 phút = 60 giây × 4 = 240 giây
4 phút 30 giây = 240 giây + 30 giây = 270 giây
Chọn A
4 phút = 60 giây × 4 = 240 giây
4 phút 30 giây = 240 giây + 30 giây = 270 giây
số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 phút 15 giây là:
A.1,15 phút B.1,25 phút C.115 giây D.1,25 giây
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
Bài 2: Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 25 phút 32 giây : 4 + 4 phút 22 giây ..... 9 phút 55 giây
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
3,076 ha = ….ha … dam2….m2. Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm lần lượt là:
A. 3; 7; 6 B. 3; 70; 6 C. 3; 7; 60 D. 30; 7; 60
3,076 ha = ….ha … dam2….m2. Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm lần lượt là:
A. 3; 7; 6 B. 3; 70; 6 C. 3; 7; 60 D. 30; 7; 60
Câu 4: 513 giờ = ... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 3,5 B. 3,2 C. 195 D. 192
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
60 giây = ...phút
30 giây = ...phút = 0,...phút
90 giây = ...phút