5. Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a) (-5) . (-5) . ( -5) . (-5) . (-5)
b) (-2) . (-2) . (-2) . (-3) . (-3) . (-3).
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) \(3^3 : 3^2\)
b) \(5^{4} : 5^{2}\)
c) \(8^{3} . 8^{2}\)
d) \(5^{4} . 5^{3}: 5^{2}\)
a) \(3^3 : 3^2\)=\(3^{3-2}=3^1\)
b) \(5^{4} : 5^{2}\)=\(5^{4-2}=5^2\)
c) \(8^{3} . 8^{2}\)=\(8^{3+2}=8^5\)
d) Cách 1:
\(5^{4} . 5^{3}: 5^{2}=5^{4+3}:5^2=5^7:5^2=5^{7-2}=5^5\)
Cách 2:
\(5^{4} . 5^{3}: 5^{2}=5^{4+3-2}=5^5\)
Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a.3.3^4.3^5 b.7^3 : 7^2 :7 c.(x^4)^3
GIÚP MÌNH ĐUY MAI DEADLINE RỒU
a) 3.3^4.3^5 = 3^10
b) 7^3 : 7^2 : 7 = 7^1
c) (x^4)^3 = x^12
Bài 33.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên: a) (−5).(−5).(−5).(−5).(−5) b) (−2).(−2).(−2).(−3).(−3).(+3) c) (−7).7.5.(−5).(−5) d) (−8).(−3)3.125 e) 27.(−2).3.(−7).49
a) \(\left(-5\right)\left(-5\right)\left(-5\right)\left(-5\right)\left(-5\right)=\left(-5\right)^5\)
b)\(\left(-2\right)\left(-2\right)\left(-2\right)\left(-3\right)\left(-3\right)\left(+3\right)=\left(-2\right)^3\cdot\left(-3\right)^2\cdot3=\left(-2\right)^3\cdot3^3\)
c) \(\left(-7\right)\cdot7\cdot5\cdot\left(-5\right)\left(-5\right)=\left(-7^2\right)\cdot\left(-5\right)^3\)
d) \(\left(-8\right)\left(-3\right)3\cdot125=\left(-2^3\right)\cdot\left(-3^2\right)\cdot5^3\)
e) \(27\cdot\left(-2\right)3\left(-7\right)\cdot49=3^4\cdot\left(-2\right)\cdot\left(-7^3\right)\)
Bài 33.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên: a) (−5).(−5).(−5).(−5).(−5) b) (−2).(−2).(−2).(−3).(−3).(+3) c) (−7).7.5.(−5).(−5) d) (−8).(−3)3.125 e) 27.(−2).3.(−7).49
a: \(\left(-5\right)\cdot\left(-5\right)\cdot\left(-5\right)\cdot\left(-5\right)\cdot\left(-5\right)=\left(-5\right)^5\)
b: \(\left(-2\right)\cdot\left(-2\right)\cdot\left(-2\right)\cdot\left(-3\right)\cdot\left(-3\right)\cdot\left(+3\right)=\left(-2\right)^3\cdot3^3\)
viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa :
a/(-5).(-5).(-5).(-5).(-5)
b/(-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3)
a.=\(\left(-5\right)^5\)
b. =\(\left(-2\right)^3\cdot\left(-3\right)^3\)
=\(6^3\)
a {-5}5
b {-2}3 . {-3}3 ={-2 .-3 }3={-6]3
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a) (-5).(-5).(-5).(-5).(-5) b) (-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3)
a) Ta thấy:
có 5 thừa số (-5) nên tích mang dấu "-" nên:
(-5).(-5).(-5).(-5).(-5)
= -55
b) (-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3)
= (-2).(-3).(-2).(-3).(-2).(-3)
= 6.6.6
= 63
hoặc: ta thấy tích có 6 thừa số nguyên âm nên tích mang dấu "+"
(-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3) = 23.33
a)3^3-2=3
b)625/25=25=5^2
c)8^3+2=8^5
d)5^4+3/5^2=5^7:5^2=5^7-2=5^5
Bài 33.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:a) (−5).(−5).(−5).(−5).(−5) b) (−2).(−2).(−2).(−3).(−3).(+3) c) (−7).7.5.(−5).(−5) d) (−8).(−3)3.125 e)27.(−2).3.(−7).49
làm lẹ dùm mình ạ , mình cảm ơn
a: \(\left(-5\right)\cdot\left(-5\right)\cdot\left(-5\right)\cdot\left(-5\right)\cdot\left(-5\right)=\left(-5\right)^5\)
b: \(\left(-2\right)\cdot\left(-2\right)\cdot\left(-2\right)\cdot\left(-3\right)\cdot\left(-3\right)\cdot\left(+3\right)=\left(-2\right)^3\cdot3^3\)
viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa :
a. ( -5 ) .( - 5) . ( -5 ) . ( - 5 ) . ( - 5)
b, ( - 2 ) . ( - 2 ) . ( - 2 ) . ( - 3 ) . ( - 3 ) . ( -3 )
a) \(\left(-5\right)^5\)
b) \(\left(-2\right)^3.\left(-3\right)^3\)
a,(-5).(-5).(-5).(-5).(-5)=(-5)5
b,(-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3)=(-2)3.(-3)3
Tk mk nhé!Thank you!