Hoạt động viết: Viết tên 3- 5 hoạt động có lợi cho sức khỏe.
Viết 5 từ chỉ hoạt động có lợi cho sức khỏe
Tham Khảo
Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe: tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, du lịch, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi.
Tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy nhảy, chơi bóng.
đạp xe
đi bộ
chạy bộ
chơi thể thao
ăn uống đều đặn, hợp lí
Câu 6 (0,5 điểm) Viết tên 2 môn thể thao hoặc 2 hoạt động có lợi cho sức khỏe phù hợp với em trong giai đoạn học trực tuyến ở nhà.
giúp mình với ạ
tập thể dục
chơi cầu lông ,nhảy dây ,đá bóng,...
Viết 5 từ chỉ hoạt động có lợi cho sức khỏe. Đặt câu với 1 từ tìm được
Viết 5 từ chỉ đặc điểm một cơ thể khỏe mạnh Đặt câu với 1 từ tìm được
5 từ chỉ hoạt động có lợicho sức khỏe :
tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy nhảy, chơi bóng
5 từ chỉ đặc điểm cơ thể khỏe mạnh :
vạm vỡ, cường tráng, rắn rỏi, lực lưỡng, to khỏe
Tập thể thao, chạy bộ, tập thể dục, đá bóng, chơi bóng rổ.
-Tôi luôn dậy sớm vào buổi sáng để tập thể thao.
Nhanh nhẹn, vạm vỡ, cường tráng, rắn rỏi, lực lưỡng.
-Tuy đã ngoài 80 nhưng bà tôi vẫn rất nhanh nhẹn.
- 5 hoạt động có lợi cho sức khỏe: thể dục, đá bóng, uống thuốc, đạp xe, đá cầu
- Đặt câu: Mỗi buổi sáng Nam đều thể dục.
- 5 từ chỉ đặc điểm của cơ thể khỏe mạnh: cao lớn, to khỏe, lực lưỡng, săn chắc, thon gọn...
- Đặt câu: Anh lực sĩ có thân hình lực lưỡng
Quan sát hình và nêu các hoạt động có lợi cho sức khỏe.
Các hoạt động có lợi cho sức khoẻ là tập thể dục, chăm sóc cây xanh, đi bộ, nhảy dây, chơi thể thao, dọn dẹp
- Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Hoạt động vận động đó có lợi cho sức khỏe không? Vì sao?
(1) Chạy bộ
(2) Đá bóng
(3) Chơi bóng rổ
(4) Bơi lội
(5) Nhảy dây
Hoạt động ngoài trời như thế nào để có sức khỏe viết bằng tiếng anh
Nói với bạn về các hoạt động có lợi cho sức khỏe mà em cùng người thân đã làm.
Vào cuối tuần, em sẽ cùng gia đình đi biển. Gia đình em có thể bơi, ngắm cảnh, đi bộ.
Tìm các từ ngữ:
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh
a) Tâp luyện, thể dục buổi sáng, chơi bóng bàn, đá bóng, bơi lội, tham quan du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, nhảy xa, ăn uống điều độ,v.v
b) Vạm vỡ, da dẻ hồng hào, bắp thịt săn chắc, rắn rỏi, thân hình cường tráng,...
Tìm các từ ngữ:
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh
a) Tâp luyện, thể dục buổi sáng, chơi bóng bàn, đá bóng, bơi lội, tham quan du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, nhảy xa, ăn uống điều độ,v.v
b) Vạm vỡ, da dẻ hồng hào, bắp thịt săn chắc, rắn rỏi, thân hình cường tráng,...