Hoàn thành bảng
Hoàn thành bảng
Tên cây | Ích lợi của rễ cây |
Cây sắn ( khoai mì) | Dùng làm thức ăn |
Thổ nhân sâm, tam thất, nghệ | Dùng làm thuốc |
Củ cải đường | Dùng làm đường để ăn |
Hoàn thành bảng:
Tên cơ quan | Tên bệnh thường gặp | Cách phòng bệnh |
Hô hấp | viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi,... | Giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, họng; giữ nơi ở đủ ấm, thoáng khí, tránh gió lùa; ăn uống đủ chất, tập thể dục thường xuyên, … |
Tuần hoàn | thấp tim ở trẻ em | Giữ ấm cơ thể khi trời lạnh, ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh cá nhân và rèn luyện thân thể hàng ngày. Không sử dụng các chất kích thích như rượu, thuốc lá. Thường xuyên luyện tập thể dục, thể thao |
Bài tiết nước tiểu | Viêm nhiễm các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu. | Thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay quần áo, đặc biệt là quần áo lót, hàng ngày cần uống đủ nước và không nhịn tiểu. |
Hoàn thành bảng:
Lập bảng và hoàn thành bảng thống kê các thành tựu văn hóa chủ yếu của Trung Quốc theo mẫu dưới đây:
Lĩnh vực | Thành tựu | Nhận xét |
Tư tưởng | Nho giáo là hệ tư tưởng và đạo đức của giai cấp phong kiến Trung Quốc | Nho giáo đã đưa Trung Quốc bước vào thời kì thịnh trị, nhưng cũng chính nho giáo kìm hãm sự phát triển của khoa học kĩ thuật. |
Văn học, sử học | Đỉnh cao có thơ Đường, tiểu thuyết thời Minh-Thanh. Các bộ Sử kí của Tư Mã Thiên, Tốn Sử, Minh Sử,... | Các thành tựu văn-sử học của Trung Quốc không chỉ ảnh hưởng trong nước mà còn ảnh hưởng đến nhiều quốc gia trong khu vực. Để lại giá trị cao đến tận ngày nay. |
Nghệ thuật | Phong phú và đa dạng. Tiêu biểu như: Tử Cấm Thành, Vạn lí trường thành, tượng Phật, các tác phẩm thư pháp, tranh thủy mặc | Ảnh hưởng đến nhiều quốc gia trong khu vực. Nhiều công trình, tác phẩm còn tồn tại đến ngày nay. |
Hoàn thành bảng sau
Hoàn thành bảng sau:
Đồng | Hợp kim của đồng | |
Tính chất | Có màu nâu đỏ, ánh kim. Rất bền, dễ dát mỏng và kéo thành sợi, có thể dập và dễ uốn. Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt. | Hợp kim với thiếc có màu nâu, với kẽm có màu vàng. Hợp kim của đồng đều có ánh kim và cứng hơn đồng. |
Đoạn ADN | Số cặp nuclêôtit | Điểm khác so với đoạn a | Tên dạng biến đổi |
b | 4 | Mất 1 cặp X-G | Mất 1 cặp nu |
c | 6 | Thêm 1 cặp T-A | Thêm 1 cặp nu |
d | 5 | Thay cặp A-T bằng cặp G-X | Thay thế 1 cặp nu |
Hoàn thành bảng sau
Hoàn thành bảng sau