Xác định số oxi hóa của Mn, Cr, Cl, P, N, S, C, Br:
Trong ion: NO3-, SO42-, CO32-, Br-, NH4+.
Xác định số oxi hóa của Mn, Cr, Cl, P, N, S, C, Br:
a. Trong phân tử: KMnO4, Na2Cr2O7, KClO3, H3PO4.
b. Trong ion: NO3-, SO42-, CO32-, Br-, NH4+.
a) Số oxi hóa của Mn trong $KMnO_4$ là $+7$
Số oxi hóa của Cr trong $Na_2Cr_2O_7$ là $+6$
Số oxi hóa của $Cl$ trong $KClO_3$ là $+5$
Số oxi hóa của $P$ trong $H_3PO_4$ là $+5$
b)
Số oxi hóa của $N$ trong $NO_3^-$ là $+5$
Số oxi hóa của $S$ trong $SO_4^{2-}$ là $+6$
Số oxi hóa của $C$ trong $CO_3^{2-}$ là $+4$
Số oxi hóa của $Br$ trong $Br^-$ là $-1$
Số oxi hóa của $N$ trong $NH_4^+$ là $-3$
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau:
a. H2 ; PH3 ; Cu2+ ; PO43- ;SO3, P2O5 ,K2MnO4, (NH4)3PO4 ;NaNO3 ; Al2(SO4)3
b.Cl2 ; H2O ; Cl- ; NaCl, CO32- ,SO2, Cl2O7 , Na2CrO4, NH4NO3 ;Ca(NO3)2 ; Na2HPO4
c. O2 ; H2S ; Fe2+ ;SO42- CO2, N2O5 ,K2Cr2O7, NH4Cl ;Cu(NO3)2 ; Fe2(SO4)3
d. F2 ; CO ; Mn2+ ;; NaF; CaF2; Br2O7 ;HClO, ,KMnO4, (NH4)2SO4 ;Na3PO4 ; Al2(SO4)3
e. O2 ; H2O ; Ca2+ ;- NO2, N2O ,K2MnO4, NH4NO3 ;CuCl2 ; Cr2(SO4)3; Fe3O4; NxOy;
Xác định số oxi hóa của Mn, Cr, Cl, P, N, S, C, Br:
Trong phân tử : KMnO4, Na2Cr2O7 , KClO3, H3PO4.
Xác định số oxi hóa:
Trong phân tử:
KMnO4: 1 + x + 4.(-2) = 0 ⇒ x = 7 ⇒ Mn có số oxi hóa +7 trong phân tử KMnO4
Na2Cr2O7: 2. 1 + 2. x + 7.(-2 ) = 0 ⇒ x = 6 ⇒ Cr có số oxi hóa + 6 trong phân tử Na2Cr2O7
KClO3: 1 + x + 3.(-2) = 0 ⇒ x = 5 ⇒ Cl có số oxi hóa +5 trong hợp chất KClO3
H3PO4: 3. 1 + x + 4.(-2) = 0 ⇒ x = 5 ⇒ P có số oxi hóa +5 trong hợp chất H3PO4
Câu 1 Xác định số oxi hóa của nitơ trong các chất và ion sau:
NH4Cl , NH3 , NO3- , NH4 NO3 , N2O3 , HNO3 , HNO2 , NO2
Câu 2 Xác định số oxi hóa của các nguyên tô trong các chất và ion sau:
SO3 , H2SO4 , KMnO4 , NaClO3 , H3PO4 , SO42-, Fe2+ , Al3+, Cl2O7, K2CrO4
Câu 3: Xác định số oxi hóa của nguyên tố
a. Lưu huỳnh trong các chất và ion sau: S, H2S, SO2, SO3, H2SO3, H2SO4
b. Clo trong các chất và ion sau: Cl2, HCl, HClO, NaClO2, KClO3, HClO4
c. Mangan trong các chất và ion sau: Mn, MnCl2, MnO2, MnO4-, KMnO4, MnO42-, K2MnO4
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất, đơn chất và ion sau:
a. H2S, S, H2SO3, H2SO4.
b. HCl, HClO, NaClO2, HClO3, HClO4.
c. Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4.
d. MnO4– , SO42–, NH4+, NO3– , PO43–.
e. MgCl2 , Al , KNO3 , CuSO4 , BaCO3 , KClO3
f. Cu, HNO3 , H2 , Na2Cr2O7 , NaClO , SO32-
Có bao nhiêu electron trong mỗi ion sau đây : NO3- , SO42- , CO32- ; Br , NH4+
NO3- có 6 e-
SO42- có 8e-
CO32- có 6e-
Br không có e
NH4+ có 4e-
Khí hiệu E là số e chứa trong 1 nguyên tử.
- NO3- nghĩa là NO3 nhận thêm 1e
=> số e = EN + 3EO + 1 = 7+3*8+1= 32
- NH4+ là NH4 mất đi 1e
=> số e = EN + 4EH -1 = 7 + 4 - 1 = 10
Các ý còn lại e làm tương tự nhé
Cho dãy các ion sau:
(a) H+, Fe3+, NO3-, SO42- (b) Ag+, Na+, NO3-, Cl-
(c) Al3+, NH4+, Br-+, OH- (d) Mg2+, K+, SO42-, PO43-
(e) K+, HPO32-, Na+, OH- (g) Fe2+, Na+, HSO4-, NO3-
(h) Fe3+, NH4+, SO42-, I- (i) Mg2+, Na+, SO42-
Số dãy gồm các ion cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án A
Các ion cùng tồn tại trong 1 dung dịch là: (a), (i) vì các ion này không phản ứng tạo kết tủa.
Có 12 ion : NH 4 + , Al 3 + , Ag + , Ba 2 + , Mg 2 + , SO 4 2 - , CO 3 2 - , NO 3 - , Cl - , Br - , PO 4 3 - thuộc 3 dung dịch loãng X, Y, Z ; mỗi dung dịch chứa 2 cation, 2 anion không trùng lập. Dung dịch X có thể chứa các ion là
A. NH 4 + , Al 3 + , SO 4 2 - , Cl -
B. Mg 2 + , Na - , NO 3 - , Br -
C. NH 4 + , Ba 2 + , NO 3 - , Cl -
D. NH 4 + , Na + , CO 3 2 - , PO 4 3 -
Đáp án D
NH 4 + , Na + , CO 3 2 - , PO 4 3 -
Câu 1: Hãy xác định số oxi hóa của N,S,Cl, P, Br, Fe, Mn, Cr, C trong a. NH3, NO, NO2, N2O3, N2O4, N2O5, NxOy, HNO2, HNO3, NaNO3, NH4Cl, NH4NO3. b. H2S, SO2, SO3, H2SO3, H2SO4, Na2SO4, Al2(SO4)3, NaHSO4. c. Cl2, NaCl, NaClO, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, NaClO2. d. P2O5, P2O3, H3PO4, KH2PO4, K2HPO4, Ca3(PO4)2. e. HBr, HBrO3, HBrO4, NaBrO. f. FeO, Fe2O3, Fe3O4, FexOy, FeS2, FeS, Fe2(SO4)3, FeSO4. g. MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnSO4. h. CrCl3, CrO, Cr2O3, CrO3, K2CrO4, K2Cr2O7. i. CO2, CO, CaCO3, NaHCO3, FeCO3. j. CH4, CH3COOH, CH3CH2OH, HCHO, CH3COOC2H5, CH3OCH3. k. NO3-, NH4+, SO42-, BrO4-, MnO4-, HSO4-, PO43-, HPO42-, HCO3-.