Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa etyl bromua với: dung dịch NaOH đun nóng ; đung dịch NaOH + C2H5OH đun nóng.
Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa etyl bromua với: dung dịch NaOH đun nóng ;
dung dịch NaOH + C2H5OH đun nóng.
Tương tự chất béo, etyl axetat cũng có phản ứng thủy phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm. Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi đun etyl axetat với dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
a) Chất có nhóm –OH là rượu etylic, chất có nhóm –COOH là axit axetic.
b) Chất tác dụng được với K là rượu etylic và axit axetic :
2C2H5OH + 2Na -> C2H5ONa + H2
2CH3 – CH2OH + 2Na -> 2CH3 – CH2ONa + H2
Chất tác dụng được với Zn, K2CO3 là axit axetic :
2CH3 – CH2OH + Zn -> 2CH3 – CH2ONa + H2O
2CH3 – CH2OH + K2CO3 -> 2CH3 – CH2OK + CO2 + H2O
Chất tác dụng được với NaOH là axit axetic và chất béo :
CH3 – CH2OH + NaOH -> CH3 – CH2ONa + H2O
(RCOO)3C3H5 + NaOH -> 3RCOONa + C3H5(OH)3
Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl đun nóng, dung dịch đặc NaOH đun nóng?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Cho chất sau lần lượt tác dụng với
1. Na;
2. dung dịch NaOH;
3. dung dịch HBr;
4. CuO (đun nóng nhẹ).
Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
Cho các phản ứng sau:
1) Thủy phân este trong môi trường axit.
2) Thủy phân este trong dung dịch NaOH, đun nóng.
3) Cho este tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng.
4) Thủy phân dẫn xuất halogen trong dung dịch NaOH, đun nóng.
5) Cho axit hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH.
Các phản ứng không được gọi là phản ứng xà phòng hóa là:
A. 1,2, 3, 4
B. 1,4,5
C. 1, 3, 4, 5
D. 3, 4, 5
Etyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được natri axetat và
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. HCHO
D. CH3CHO
Viết phương trình hoá học của phản ứng (nếu có) khi cho C 6 H 5 - O H và C 6 H 5 C H 2 - O H tác dụng với:
1. Na;
2. Dung dịch NaOH;
3. Dung dịch HBr (có mặt H 2 S O 4 đặc, đun nóng).
Ghi tên các chất hữu cơ có trong phương trình hoá học.
Trong các phản ứng sau đây: ( 1 ) P o l i ( m e t y l m e t a c r y l a t ) + d u n g d ị c h N a O H ; ( 2 ) p o l i p e p t i t + d u n g d ị c h K O H ; ( 3 ) n i l o n - 6 + d u n g d ị c h H C l ; ( 4 ) n h ự a n o v o l a c + d u n g d ị c h N a O H ; ( 5 ) c a o s u B u n a + d u n g d ị c h b r o m t r o n g ; ( 6 ) t i n h b ộ t + d u n g d ị c h đ u n n ó n g ; ( 7 ) x e n l u l o z ơ + d u n g d ị c h H C l ; ( 8 ) đ u n n ó n g p o l i s t i r e n ; ( 9 ) đ u n n ó n g n h ự a r e z o l đ ế n 150 0 C ; ( 10 ) l ư u h ó a c a o s u ; ( 11 ) X e n l u l o z ơ + d u n g d ị c h đ ặ c , n ó n g . Có bao nhiêu phản ứng giữ nguyên mạch polime?
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Đun nóng 66,3 gam etyl propionat với 400 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được là
A. 62,4 gam.
B. 59,3 gam.
C. 82,45 gam.
D. 68,4 gam