4kg 54g = ……………g. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là số nào ?
A.4054
B.4504
C.4540
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a.4kg 75 g=.................kg
b.85000 mét vuông=...........ha
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a.4kg 75 g=4,075kg
b.85000 mét vuông=8,5ha
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 3km 28m=....km. b) 4kg 7g=....kg
c)1ha5678m²=...ha d)0,015tấn=...kg
a) 3km28m = 3,028km
b) 4kg7g = 4,007kg
c) 1ha5678m2 = 1,5678ha
d) 0,015 tấn = 15kg
a)3km 28m=3028km.
b)4kg 7g=4007 kg
c)1ha5678m2=15678ha
d)0,015 tấn=15 kg bạn nhé!
Cm ơn bn đã đọc
Số nào thích hợp viết vào chỗ chấm là : 6kg 27g = ……… g?
A.6027
B.6207
C.6270
6 kg 27 g = 6 x 1000 g + 27 g = 6027 g
Chọn A. 6027
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4kg 75g = ……….kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9tạ 4kg = ……… kg
b) 3phút 15giây = ……… giây
c) 1 8 tấn = ......... kg
d) 1 4 thế kỉ = .......... năm
a) 904 kg
b) 195 giây
c) 125 kg
d) 25 năm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a,1dag = …………g 3dag = …………g 3kg 600g = …………g
10g = …………dag 7hg = …………g 3kg 60g = …………g
1hg = …………dag 4kg = …………hg 4dag < 4dag …………g
10dag = …………hg 8kg = …………g 2kg 15g = …………kg 15g
b,10g = 1………… 3 tạ = 30 …………
1000g = 1………… 7 tấn = 7000…………
10 tạ = 1 ………… 2kg = 2000…………
a,1dag = 10g 3dag = 30g 3kg 600g = 3600g
10g = 1dag 7hg = 700g 3kg 60g = 3060g
hg = 10dag 4kg = 40hg 4dag < 4dag 9g
10dag = 1hg 8kg = 8000g 2kg 15g = 3kg 15g
b,10g = 1dg 3 tạ = 30 yến
1000g = 1kg 7 tấn = 7000kg
10 tạ = 1 tấn 2kg = 2000g
Số thích hợp viết vào chỗ chấm : 1 2 giờ = ……….. phút là số nào ?
A.15
B.30
C.45
1 2 g i ờ = 1 2 x 60 p h ú t = 30 p h ú t
Chọn B.30
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3cm = ....m
A 0,03 B 0,3 C 0,003 D 0,0003
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,49dm=....mm
A 4.9 B 49 C 490 D 4900
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,073 km = ...m
A. 0,73 B. 7,3 C. 73 D 730
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3cm = ....m
A 0,03 B 0,3 C 0,003 D 0,0003
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,49dm=....mm
A 4.9 B 49 C 490 D 4900
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,073 km = ...m
A. 0,73 B. 7,3 C. 73 D 730
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3cm = ....m
A 0,03 B 0,3 C 0,003 D 0,0003
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,49dm=....mm
A 4.9 B 49 C 490 D 4900
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,073 km = ...m
A. 0,73 B. 7,3 C. 73 D 730