a) 904 kg
b) 195 giây
c) 125 kg
d) 25 năm
a) 904 kg
b) 195 giây
c) 125 kg
d) 25 năm
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút = ... giây 2 phút = ... giây
60 giây = ... phút 7 phút = ... giây
1/3 phút = ... giây 1 phút 8 giây = ... giây
b) 1 thế kỉ = ...năm 5 thế kỉ =...năm
100 năm = .....thế kỉ 9 thế kỉ =....năm
1/2 thế kỉ = ...năm 1/5 thế kỉ = ....năm
Bài 3 ( 1điểm ) Điền số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1/5m2 =………………..cm2 b. 256 giây =………..phút……….giây
c. 5 tấn 2 tạ =………hg d. 1563 m = 1…..…5…….63………
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15 phút x 8 = ........................
b. 4m2 25dm2 = .......................
c. 2 thế kỉ 15 năm = ................. năm
d. 5/3 giờ = .............................. phút
e. 215 phút = ............ giờ ........ phút
f. 3015 cm2 = .........dm2 .......... cm2
g. 5 tạ 17kg = ......................... kg
h. 4/5 m2 = ............................. dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 75kg = ............yến.........kg
b) 210 giây = .........phút ...........giây.
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a.2 yến = ... kg 3 tạ 5 yến = ...yến
5 tạ = ... kg 7 tấn 10 yến = ... tạ
b.1 giờ = ... phút 1 năm = ... tháng
8 phút = ...giây 3 thế kỉ = ...năm
1 giờ = ... giây;
C 10 m2 = ...cm2 ; 1/10 m2 = ... dm2
120 m2 = ...dm2 ; 1/10 dm2 = ... cm2
2121 dm2 =...cm2; 1/10 m2 =.... cm2
Bài 2: <, >, =
2m5cm.....30 cm 5km.....5000m
6 tấn .....4000kg 54 hg ....5kg 4hg
3m2 ....30dm2 1km2 ...10000m2
Bài 3: Một ô tô chở 40 bao gạo , mỗi bao nặng 50kg . Hỏi xe đó chở được bao nhiêu tạ gạo ?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10 thế kỉ = ... năm
5000 năm = ... thế kỉ
1/4 thế kỉ = ... năm
1 năm 3 tháng = ... tháng.
3. Điền dấu > , < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 tấn 3 tạ 5kg ......... 2035kg b) 3 tấn 32 yến ......... 3032 yến
c) 7 năm .......... 70 tháng d) 2 thế kỷ 8 năm .......... 208 năm
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m2 8dm2 …………. 88dm2 c. 2 ngày ………… 200 giờ
b. 5 tấn 50kg …………550kg d. 50 năm …………2/1thế kỉ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1/4 thế kỉ = ...........năm
A. 25
B. 20
C. 22