4kg 54g = 4 x 1000 g + 54 g = 4054g
Chọn A.4054
4kg 54g = 4 x 1000 g + 54 g = 4054g
Chọn A.4054
Số nào thích hợp viết vào chỗ chấm là : 6kg 27g = ……… g?
A.6027
B.6207
C.6270
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9tạ 4kg = ……… kg
b) 3phút 15giây = ……… giây
c) 1 8 tấn = ......... kg
d) 1 4 thế kỉ = .......... năm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a,1dag = …………g 3dag = …………g 3kg 600g = …………g
10g = …………dag 7hg = …………g 3kg 60g = …………g
1hg = …………dag 4kg = …………hg 4dag < 4dag …………g
10dag = …………hg 8kg = …………g 2kg 15g = …………kg 15g
b,10g = 1………… 3 tạ = 30 …………
1000g = 1………… 7 tấn = 7000…………
10 tạ = 1 ………… 2kg = 2000…………
Số thích hợp viết vào chỗ chấm : 1 2 giờ = ……….. phút là số nào ?
A.15
B.30
C.45
a) Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340; 342; 344; … ; … ; 350.
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm :
8347; 8349; 8351; … ; … ; 8357.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 tấn 85 kg =….. kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 485
B. 4850
C. 4085
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
a) Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
652; 654; 656; …..; …..; 662; …..; …..; 668.
b) Viết các số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
4569; 4571; 4573; …….; ………..; 4579; ………; ………..; 4585.
a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; ... ; ... ; 350
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351 ; ... ; ... ; 8357