Khoanh vào đáp án đúng.
Dãy số tự nhiên khác không là:
A. 0 ; 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; ….
B. 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; …
C. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; …
D. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5.
Câu 1. Số tự nhiên x trong phép tính ( 25 - x).100= là:
A. 0. B. 100. C. 25. D. Đáp án khác.
Câu 6: Khoanh tròn vào đáp án đúng:
1. 36% của 4,5 là:
a. 1,25 b. 12,5 c.1,62 d, 16,2
2. Tìm số dư trong phép chia 123 : 456 (Phần thập phân của thương lấy đến hai chữ số) là:
a. 444 b. 0,444 c. 4,44 d. 44,4
Bài 1: Khoanh vào đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây.
Câu 1: Số: “Ba trăm năm mươi sáu triệu hai trăm chín mươi ba nghìn sáu trăm” được
viết là:
A. 365 293 600 B. 356 293 600 C. 365 293 600 D. 536 293 600
Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 192 456 là:
A. 900 B. 90 C. 9000 D. 90000
Câu 3: Số trung bình cộng của 32,45, 20, 30, 33 là:
A. 30 B. 160 C. 32 D. 31
Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài là 36cm, chiều rộng là 10cm thì diện tích là:
A. 360cm B. 360cm C. 92cm D. 92cm
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 52m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 9m.
Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó là...................., chu vi của mảnh vườn hình
chữ nhật đó là:............................
b) Một cửa hàng trái cây ngày đầu bán được 45 kg táo, ngày thứ hai bán được 63kg
táo, ngày thứ ba bán được ít hơn ngày thứ hai 9kg táo. Trung bình mỗi ngày cửa hàng
bán được.................kg táo.
c) Một cửa hàng bách hóa cả hai ngày bán được 106 lốc sữa, biết rằng ngày thứ nhất
bán được ít hơn ngày thứ hai 8 lốc sữa. Vậy ngày thứ hai bán được:..........................lốc
sữa.
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
104563 + 789272 756 705 – 52 936 308 × 278 3076 x 43
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
604 x 302 341 x 809 6942 : 78 7116 : 56
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
2 2
Bài 4: Tìm y:
a) y : 29 = 1306 b) 5586 : y = 57
......................................................................................................
......................................................................................................
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ........... )
12 yến 8 kg = ............kg 5 giờ 15 phút = ...........phút
5 m2 7dm2 = ...........dm2
4 km 34 m = ..............m
4
1
phút = ..............giây 260000dm = .............. m
5 tạ 12 kg = .........kg 3 giờ 27 phút =.........phút
16 m2
= .............dm2
5 km 40m = ..............m
230000000m2 = .............km2
2 tạ 59 yến = .................kg
13km2 45m2 =.............cm2
70000m =.....................km
2005km2 = ................dam2
4km2 80m2 = .................m2
Bài 6: Điền dấu > < =
3m2 45cm2
..........30054cm2
27000cm2
.............27dm2
4045cm2
.......... 4dm2 45cm2
50010cm2
.............5 m2 10cm2
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức
a) 9690 - 345 x 25 + 400 b) 5677 - 608 + 3022 c) 356 x 14 + 3510 : 45
......................................................................................................
.......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
214
53 - 214
43 4
378
25
......................................................................................................
.......................................................................................................
...................................................................................................... 2 2
2017 x 67 + 33 x 2017 25 x 7 x 3 x 4
......................................................................................................
.......................................................................................................
......................................................................................................
2 x 34 x 5 2 x 3 x 4 x 5
......................................................................................................
.......................................................................................................
......................................................................................................
Bài 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là là 170m. Chiều
dài hơn chiều rộng 34m. Tính diện tích mảnh đất đó?
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
ÔN TẬP DẤU HIỆU CHIA HẾT
Bài 1:a) Với ba chữ số 4; 5; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ
số đó.
......................................................................................................
b) Với ba chữ số 3; 8; 9 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
......................................................................................................
Bài 2: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm, biết:
a) Các số đó chia hết cho 2:
23400 < 23402 < .......... < ..........< ...........< 23410
b) Các số đó chia hết cho 5:
9990 > 9980 > 9970 > ............> .........> .........
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
Trong các số 480; 396; 441; 6000; 7995; 8020; 624; 1905; 2133:
a) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: .................................
b) Các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: .................................
c) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: .................................
d) Các số vừa không chia hết cho 2 vừa không chia hết cho 5 là: ........................
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
a) Các số chia hết cho 2 vừa lớn hơn 145 vừa bé hơn 156 là:
.......................................................................................................
b) Các số có ba chữ số chia hết cho 5 và bé hơn 130 là:
.......................................................................................................
c) Các số có bốn chữ số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và bé hơn 1055 là:
.......................................................................................................
Bài 5: Tìm số lớn nhất có bốn chữ số và chia hết cho 2. Tìm số bé nhất có ba chữ số
khác nhau và chia hết cho 5. Tính tổng của hai số đó.
.......................................................................................................
.......................................................................................................
Bài 6:a) Với bốn chữ số 0; 5; 7; 9 hãy viết các số có ba chữ số khác nhau và:
a) Mỗi số đều chia hết cho 5:
......................................................................................................
b) Mỗi số đều chia hết cho cả 2 và 5:
......................................................................................................
Bài 7: Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 9:
a)20.....6 b) 5....64 c) ....289 d) 99....88
Bài 8: Với bốn chữ số 9; 6; 0; 3 hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau và mỗi
số đều chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:
......................................................................................................
Bài 9: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
Trong các số 288; 432; 540; 819; 5565; 7434; 5007; 9405:
a) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: ...........................
b) Các số chia hết cho cả 3 và 9 là: .........................................................
c) Các số chia hết cho cả 2 và 9 là: .............................................................
d) Các số chia hết cho cả 5 và 9 là: ............................................................
Bài 10: Tính tổng của các số có hai chữ số chia hết cho cả 2 và 5 bằng cách thuận tiện
nhất.
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
......................................................................................................
Bài 11:Trong các số : 966; 2250; 480330; 65141; 98280
a) Các số chia hết cho 2 và 3 là: ............................................................
b) Các số chia hết cho 3 và 5 là: ............................................................
c) Các số chia hết cho 2; 5 và 9 là: .........................................................
Bài 12: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
a) Số bé nhất có năm chữ số và chia hết cho 9 là:....................................
b) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho cả 3 và 9 là: .....................
c) Số lẻ lớn nhất có năm chữ số khác nhau và không chia hết cho 5 là:...............
Bài 13: Hãy viết:
a) Bốn số có ba chữ số mà mỗi số đều chia hết cho 3:.............................................
b) Ba số có bốn chữ số mà mỗi số đều chia hết cho cả 3 và 5:
.........................................................................................................
Bài 14: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
b) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0.
c) Các số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
d) Các số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
Bài 15: Tìm số bé nhất, biết rằng nếu số đó chia cho 2, chia cho 3 và chia cho 5 đều
chia hết.
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Cố lên các bạn nhé!
Bài 1: Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống trong các câu sau cho thích
hợp:
a) Những lời anh ấy nói thật là...........................( chí thú, chí tính), chí lí.
b) Tôi và cậu ấy là đôi bạn....................( chí thân, chí thú) từ xưa đến giờ.
c) Sau nhiều lần vấp ngã, bây giờ anh ấy đã.....................(chí tình, chí thú) làm ăn.
d) Được bạn bè giúp đỡ, Vinh ..................... (quyết chí, chí lí) học hành.
e) Mọi người đã ra về sau khi bỏ nắm đất cuối cùng, con chó vẫn nán lại bên mộ của
chủ với nét mặt buồn rầu. Nó quả là con vật......................(chí thân, chí tình)
Bài 2: Gạch chân tính từ trong các câu sau và đặt câu với một trong các tính từ
vừa tìm được.
BÀI TẬP LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 4
a) Thỏ và Sóc là đôi bạn thân thiết. Vào một ngày nắng đẹp, đôi bạn rủ nhau vào rừng
hái quả.
b) Rồi những chiếc lá xanh tốt của tôi sẽ uống lấy những giọt sương ban mai trong
lành.
c) Thân cây vú sữa thẳng, da sần sùi. Từ thân mọc ra rất nhiều cành dài. Lá của nó mới
thật đặc biệt. Nó có một mặt thì xanh mơn mởn, một mặt lại có màu nâu đỏ.
d) Bà lắng nghe tiếng sáo ngân nga, nhận ra tiếng sáo của Chiến ngọt ngào và vi vút
nhất.
Đặt câu:............................................................................................................
Bài 3: Gạch dưới động từ có trong đoạn văn sau:
Tin- tin và Mi - tin được một bà tiên giúp đõ, đã vượt qua nhiều thử thách, đến
nhiều xứ sở để tìm con chim xanh về chữa bệnh cho một bạn hàng xóm. Hai em tới
Vương quốc Tương Lai và trò chuyện với những người bạn sắp ra đời.
Bài 4: Đọc đoạn văn và thực hiện các yêu cầu sau đây:
a) Chọn từ chỉ thời gian trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống sao cho thích hợp:
Bắc................làm bài thì Nam gọi: “ Bắc ơi, nhanh lên”. Bắc trả lời: “ Tớ ra ngay
đây, tớ ..................chuẩn bị xong rồi. Cậu đợi tớ ngoài ngõ, hôm nay, bọn mình
..................đá ở sân Bãi Hạ nhé!. (Đã, đang, sẽ)
b) Các danh từ riêng có trong đoạn văn trên là:......................................................
c) Tìm 2 động từ có trong đoạn văn:................................................................
Bài 5: Điền dấu ngoặc kép thích hợp vào các câu sau:
a) Một hôm, biển rộng, sóng đánh dữ, ốc không bò đi đâu được, đành nằm một chỗ
ao ước: Giá mình có được tám cẳng hai càng như cua
b) Ca sĩ giọng khàn vịt bầu lạch bạch bước về phía tôi.
c) Mẹ nói: Con học giỏi, chăm ngoan là món quà lớn nhất đối với mẹ rồi .
Bài 6: Tìm chỗ sai trong việc sử dụng dấu ngoặc kép trong các câu sau và sửa lại
cho đúng:
a) Anh chàng gà trống tiến lại gần cây hoa và nói: Sao cái “ mào” của mình lại ở trên
cây hoa này nhỉ?
b) Hoa nói nhỏ với Lan: Này cậu, tớ đang đan tặng mẹ một “ chiếc áo len” rất đẹp
đấy.
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: B
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn và viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 5 là:
A. {0; 1; 2; 3; 4}
B. {1; 2; 3; 4}
C. {0; 1; 2; 3; 4; 5}
D. {1; 2; 3; 4; 5}
Câu 2. Số phần tử của tập hợp A = {1991; 1992;…; 2019; 2020} là:
A. 28 B. 29 C. 30 D. 31
Câu 3. Một tàu hỏa chở 512 hành khách. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số hành khách?
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 4. Trong các số 142; 255; 197; 210. Số không chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 142 B. 255 C. 210 D. 197
Câu 5. Phép tính đúng là:
A. 20190 = 0 B. x2.x = x3 C. 25:22 = 27 D. 1000 = 103
Câu 6. Với x = 2, y = 3 thì x2y2 có giá trị là:
A. 36 B. 27 C. 72 D. 108
Câu 7. Cho hình vẽ:
Chọn khẳng định đúng trong các câu sau:
A. A ∈ a, B ∉ b
B. A ∈ a, B ∈ b
C. A ∉ a, B ∉ b
D. A ∉ a, B ∈ b
Câu 8. Số La Mã XIV có giá trị là:
A. 17 B. 16 C. 15 D. 14
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 146+121+54+379
b) 43.16+29.57+13.43+57
c) 56:54+32-20190
d) 100:{250:[450-(4.53 - 23.25)]}
Câu 2 (2,5 điểm): Tìm số tự nhiên , biết:
a) x + 25 = 70
b) x - 280:35 = 5.54
c) 390:(5x-5)=39
d) 6x3 - 8 = 40
Câu 3 (2 điểm): Cho đường thẳng mn, lấy điểm O thuộc đường thẳng mn và điểm A không thuộc đường thẳng mn. Vẽ tia OA, lấy điểm C sao cho A nằm giữa O và C.
a) Kể tên các tia đối nhau gốc O, các tia trùng nhau gốc O.
b) Hai tia OA và AC có trùng nhau không? Vì sao?
Câu 4 (2 điểm): Cho Ox, Oy là hai tia đối nhau. Lấy điểm A thuộc tia Ox, hai điểm B và C thuộc tia Oy (điểm C nằm giữa điểm O và điểm B)
a) Hai tia CB và BC có phải là hai tia đối nhau không? Vì sao? Kể tên tia trùng với tia .
b) Trong ba điểm A, O, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
c) Cho OA = 2cm, AC = 4cm, OB = 5cm. Tính độ dài CB.
Câu 5 (1,0 điểm): Tìm các số tự nhiên x, y sao cho: 7x + 12y = 50
bn chép ht cái bài thi vô ln ↓ bạn
chép hết cái bài thi vô luôn !!!!?????
Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là:
A. Số tự nhiên khác không
B. Số nguyên âm
C. Số tự nhiên
D. Số nguyên dương
E. Số 0
Giúp mình chọn đáp án đúng nhé
Chọn đáp án đúng:
Ba số tự nhiên liên tiếp là:
A. 100, 101, 103
B. 199, 200, 201
C. 210, 220, 230
D. 896, 898, 900
Chọn B (các số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị)
Ba số tự nhiên liên tiếp là 199, 200, 201.
Chọn B.
Khoanh vào đáp án có các từ gạch chân (vì k gạch chân được nên mình sh '...' nhé) khác các đáp án còn lại
1. A. L'e'ft B. Ent'e'r 3. Ah'ea'd 4. Br'ea'k
Khoanh vào đáp án có trọng âm khác các đáp án còn lại
2. A. Enormous B. Expensive C. Dangerous D. Convenient
3. A. Another B. Abundant C.Plentiful D. Expensive
1B
2C
3C
Ý KIẾN RIÊNG CỦA MÌNH! CÓ GÌ SAI MONG BẠN THÔNG CẢM
Bài 1 : Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng.
a) Kết quả của 10 + 5/10 + 7/100
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,57 B. 10,57 C. 15,7 D. 10,057
b) 40% của 2,5 tấn là:
A. 1kg B. 10kg C. 100kg D. 1000kg
c) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:14m2 7dm2=................m2
A.14,7 B. 1,47 C. 14,70 D. 14,07
d) Một hình chữ nhật có diện tích 8,64 m2Biết chiều dài là 3,6m thì chiều rộng của
hình đó là:
A. 5,04m B. 24m C.50,4m D. 2,4m
a) B
b) D Giải: 2,5 × 40 : 100 = 1 ( tấn ) = 1000kg
c) D
d) D
Số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 60 có nhiều ước nhất là...
ra đáp án luôn nha