Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 9 2018 lúc 15:43

Đáp án là: were.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 3 2017 lúc 6:56

Đáp án: were (was)

ỵyjfdfj
Xem chi tiết
Thụy An
8 tháng 12 2021 lúc 19:51

were not

has gone

has worked

has taken

has played

Hquynh
8 tháng 12 2021 lúc 19:51

16. They ( not be ) ______didn't be____ at home yesterday.

17. He (go) ____has gone______ to Ha Long Bay for 2 weeks.

18. Mary  ( work) ______has worked____ here since last night.

19. Nam  ( take ) ____has taken______ the bus to school since last night.

20. He ( play ) ____has played______ volleyball for 10 years .

✟şin❖
8 tháng 12 2021 lúc 19:51

1. weren't

2/ has gone

3. has worked

19. has taken

20. has played

ỵyjfdfj
Xem chi tiết
Khinh Yên
19 tháng 10 2021 lúc 20:25

weren't

has gone

has worked

has taken

has played

ỵyjfdfj
Xem chi tiết
* Lục Chi Ngang Nhan Mạt...
8 tháng 12 2021 lúc 19:40

6. goes

7. work 

8. aren't

9. goes

10. goes

Sky lilk Noob---_~Phó꧁ミ...
8 tháng 12 2021 lúc 19:43

6.goes

7.work

8.aren't

9.went

10.went

 

My Hope
8 tháng 12 2021 lúc 20:06

6. goes

7. work

8. are not

9. went

10. went

ỵyjfdfj
Xem chi tiết
Liah Nguyen
19 tháng 10 2021 lúc 19:58

goes

work

aren't

went

went

Vương Linh Đan
Xem chi tiết
Bagel
25 tháng 2 2023 lúc 22:26

takes

is reading

Nguyễn Bảo Vy
26 tháng 2 2023 lúc 8:27

1. Put the verbs into correct tense forms

1. It takes me 20 minutes to go to school.

2. Where is Nam?  - He is reading books in his room.

Vân Nguyễn Thị
Xem chi tiết
htfziang
20 tháng 9 2021 lúc 8:24

1. goes

2. won't go 

3. are

4. doesn't enjoy 

5. will see

kieuanhk505
20 tháng 9 2021 lúc 8:26

1. He often goes to school on foot.

dịch: Anh ấy thường đi bộ đến trường.

=> chia theo thì HT đơn dấu hiệu often

2. Mai and Nam won't go to the movie

theatre tommorow evening

dịch: Mai và Nam sẽ không đi xem phim ở rạp phim

vào buổi tối ngày mai.

=> chia theo thì tương lai dấu hiệu tommorow

3. There are going to be big problems in many parts of the world.

dịch: Sẽ có những vấn đề lớn ở nhiều nơi trên thế giới.

=> to be mà ở đây là problems số nhiều nên sử dụng are

4. He plays volleyball but he doesn't enjoy it.

dịch: Anh ấy chơi bóng chuyền nhưng anh ấy không thích nó.

=> he hở đây là số ít mà anh ấy không thích chơ bóng chuyền

, vậy sử dụng doesn't enjoy.

5. You will see the doctor next week.

dịch: Bạn sẽ gặp bác sĩ vào tuần tới.

=> đây là tương lai vậy sử dụng will dấu hiệu next week

✰๖ۣۜMĭηηĭε_үм✰
Xem chi tiết
Hquynh
31 tháng 8 2021 lúc 9:51

Put the verbs in correct forrms using conditional sentence type 2:
- If the sun (be).was..... shinning now, we would go to the beach.
- If you (paint).....painted........ the walls white, the room would be much brighter.
- If he knew that it was dangerous he (not come)......wouldnot come.................
- I (buy) ........would buy....... shares in that company if I had saome money.