Chọn kết quả đúng của lim x → 0 − 1 x 2 − 2 x 3
A. − ∞
B. + ∞
C.0
D. Không tồn tại
chọn kết quả đúng của \(\lim\limits_{x\to +∞} f(x)=\dfrac{1+3x}{\sqrt{2x^2+3}}\)
\(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}f\left(x\right)=\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\dfrac{1+3x}{\sqrt{2x^2+3}}\)
\(=\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\dfrac{3+\dfrac{1}{x}}{\sqrt{2+\dfrac{3}{x^2}}}=\dfrac{3+0}{\sqrt{2+0}}=\dfrac{3}{\sqrt{2}}\)
\(=\dfrac{3\sqrt{2}}{2}\)
Chọn kết quả đúng của l i m n 3 - 2 n + 5 3 + 5 n
A. 5.
B. 2/5.
C. -∞.
D. +∞.
chọn kết quả đúng của lim căn bậc hai của {3 + [(n^2 - 1)/(3+n^2)] - (1/2^n)]} =
Chọn kết quả đúng của lim 3 + n 2 - 1 3 + n 2 - 1 2 n .
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1 2 .
Cho dãy số u n với u n = n - 1 2 n + 2 n 4 + n 2 - 1 . Chọn kết quả đúng của l i m u n là:
A. - ∞
B. 0
C. 1
D. + ∞
Đáp án là B
Ta có: l i m u n = l i m n - 1 2 n + 2 n 4 + n 2 - 1
=
l
i
m
n
-
1
2
2
n
+
2
n
4
+
n
2
-
1
=
l
i
m
2
n
3
-
2
n
2
-
2
n
+
2
n
4
+
n
2
-
1
= l i m 2 n - 2 n 2 - 2 n 3 + 2 n 4 1 + 1 n 2 - 1 n 4 = 0
Cho các kết quả tính giới hạn sau:
(i).lim 1 n = - ∞ (ii).lim q n = 0 , q < 1 (iii). lim x → 0 1 x = ∞
Hỏi có bao nhiêu kết quả đúng trong các kết quả trên?
A.1
B.2
C.3
D.0
Một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = ln x + x 2 + 1 thỏa mãn F(0) = 1. Chọn kết quả đúng
Chọn A.
Đặt u = ln x + x 2 + 1 , d v = d x ta được
F(x)=x ln x + x 2 + 1 - x 2 + 1 + C
Vì F(0) = 1 nên C = 2
Vậy
Biết lim x -> +∞ f(x) = M ;lim x -> +∞ g(x) = 0 Chọn khẳng định đúng? A. Lim x -> +∞ f(x)/g(x)= +∞ B. Lim x -> +∞ = f(x)/g(x)= -∞ C. Lim x -> +∞ f(x)/g(x)=0 D. Limx -> +∞ [g(x).f(x)]=0
nếu lim f(x)=L>0, lim g(x)=-vô cùng thì kết quả của giới hạn lim f(x).g(x) là:
A/ - vô cùng
B/ 0
C/ + vô cùng
D/ L
Kết quả đúng của l i m 5 - n cos 2 n n 2 + 1 là:
A. 4.
B. 5.
C. –4.
D. 1/4.