Cho -3x - 1 < -3y - 1. So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?
A. x < y
B. x > y
C. x = y
D. Không so sánh được
Cho -2x + 3 < -2y + 3. So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?
A. x < y
B. x > y
C. x ≤ y
D. x ≥ y
Theo đề bài ta có: -2x + 3 < -2y + 3
=> -2x + 3 - 3 < -2y + 3 - 3
=> -2x < -2y
=> -2. − 1 2 x > -2. − 1 2 y
=> x > y.
Đáp án cần chọn là: B
Cho x - 3 ≤ y - 3, so sánh x và y. Chọn đáp án đúng nhất?
A. x < y
B. x = y
C. x > y
D. x ≤ y
Cộng cả hai vế của bất đẳng thức x - 3 ≤ y - 3 với 3 ta được:
x - 3 ≤ y - 3 => x - 3 + 3 ≤ y - 3 + 3 => x ≤ y.
Đáp án cần chọn là: D
Để khai báo biến x thuộc kiểu dữ liệu số thực ta khai báo như thế nào?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Var x: Real;
B.Var x: Integer;
C.Var x: Char;
D.Var x: String;
Câu 14
Phép so sánh <= là ký hiệu của phép so sánh nào sau đây?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Lớn hơn hoặc bằng
B.Bé hơn hoặc bằng
C.Bằng nhau
D.Khác nhauCâu 15
Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là gì?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Biến
B.Hằng
C.Từ khóa
D.TênCâu 16
Kiểu dữ liệu của biểu thức A là gì? A := 4+5- 3/2
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Số thực
B.Số nguyên
C.Ký tự
D.Xâu ký tự
Câu 17
Kết quả của phép tính “ 30 mod 7 ” là bao nhiêu?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.5
B.2
C.3
D.4
Câu 18
Tìm điểm sai trong khai báo hằng sau đây? Const Max:=2010;
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Tên hằng không được nhỏ hơn 4 kí tự
B.Dư dấu bằng (=)
C.Dư dấu hai chấm (:)
D.Từ khóa khai báo hằng sai
Câu 19
Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính là gì?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Viết chương trình → Xác định bài toán → Mô tả thuật toán
B.Mô tả thuật toán → Xác định bài toán → Viết chương trình
C.Xác định bài toán → Mô tả thuật toán → Viết chương trình
D.Xác định bài toán → Viết chương trình → Mô tả thuật toán
Câu 20
Ký hiệu của phép toán chia lấy phần dư trong ngôn ngữ lập trình pascal được viết như thế nào?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.div
B.mod
C./
D.*
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) a²-b²-2a+2b.
b) 3x-3y-5x(y-x)
c) x(x+y)²-y(x+y)²+xy-x²
d) (x−y+4)² - (2x+3y-1)²
e) 16-x²+4xy-4y²
f) (x+3)³+(x-3)³
g) 9x²-3xy+y-6x+1
h) x³-3x²y+3xy²-y³-z³
Cần đáp án trc 3h chiều ( 29 /8 )
a: =(a^2-b^2)-(2a-2b)
=(a-b)(a+b)-2(a-b)
=(a-b)(a+b-2)
b: =(3x-3y)+5y(x-y)
=3(x-y)+5y(x-y)
=(x-y)(5y+3)
c: \(=\left(x+y\right)^2\left(x-y\right)+x\left(y-x\right)\)
=(x-y)*(x+y)^2-x(x-y)
=(x-y)[(x+y)^2-x]
d: \(=\left(x-y+4-2x-3y+1\right)\left(x-y+4+2x+3y-1\right)\)
=(-x-4y+5)(3x+2y+3)
e: =16-(x^2-4xy+4y^2)
=16-(x-2y)^2
=(4-x+2y)(4+x-2y)
g: =9x^2-6x+1-(3xy-y)
=(3x-1)^2-y(3x-1)
=(3x-1)(3x-y-1)
h: =(x-y)^3-z^3
=(x-y-z)[(x-y)^2+z(x-y)+z^2]
=(x-y-z)(x^2-2xy+y^2+xz-yz+z^2)
a) \(a^2-b^2-2a+2b\)
\(=\left(a^2-b^2\right)-\left(2a-2b\right)\)
\(=\left(a+b\right)\left(a-b\right)-2\left(a-b\right)\)
\(=\left(a-b\right)\left(a+b-2\right)\)
b) \(3x-3y-5x\left(y-x\right)\)
\(=\left(3x-3y\right)+5x\left(x-y\right)\)
\(=3\left(x-y\right)+5x\left(x-y\right)\)
\(=\left(5x+3\right)\left(x-y\right)\)
c) \(x\left(x+y\right)^2-y\left(x+y\right)^2+xy-x^2\)
\(=\left(x+y\right)^2\left(x-y\right)+\left(xy-x^2\right)\)
\(=\left(x+y\right)^2\left(x-y\right)-x\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x^2+2xy+y^2-x\right)\)
d) \(\left(x-y+4\right)^2-\left(2x+3y-1\right)\)
\(=\left(x-y+4+2x+3y-1\right)\left(x-y+4-2x-3y+1\right)\)
\(=\left(3x+2y+3\right)\left(-x-4y+5\right)\)
Trắc nghiệm chọn đáp án đúng
1) điều kiệm để biểu thức 2 phần x-1 là một phân thức
A)x#1 ;b) x=1; c) x#0 ; d) x=0
2) phân thức bằng với phân thức 1-x phần y-x là:
A) x-1 phần y-x ; b) 1-x phần x-y ; c) x-1 phần x-y ; d) y-x phần 1-x
3) kết quả rút gọn của phân thức 2xy(x-y)^2 phần x-y bằng:
a) 2xy^2 ;b) 2xy(x-y) ; c) 2(x-y)^2; d) (2xy)^2
4) hai phân thức 1 phần 4x^2 y và 5 phần 6xy^3 z có mẫu thức chung đơn giản nhất là:
a) 8x^2 y^3 z ; b) 12 x^3 y^3 z ; c) 24 x^2 y^3 z ; d) 12 x^2 y^3 z
5) phân thức đối của phân thức 3x phần x+y là:
A) 3x phần x-y ;b) x+y phần 3x ;c) -3x phần x+y ;d) -3x phần x-y
6) phân thức nghịch đảo của phân thức -3y^2 phần 2x là:
A) 3y^2 phần 2x ; b) -2x^2 phần 3y ; c) -2x phần 3y^2 ; d) 2x phần 3y^2
Chọn Đúng hay Sai:
Kết quả của phép so sánh sau đây : 15 < 42 - 2
(0.5 Điểm)
A. Đúng.
B. Sai.
16
Giả sử biến x được khai báo kiểu dữ liệu số nguyên, y khai báo kiểu dữ liệu xâu. Phép gán nào không hợp lệ:
(0.5 Điểm)
A. x:=5;
B. y:=’123’;
C. x:=3,2;
D. y:= ‘xin chao’;
17
Công thức khai báo biến đúng là:
(0.5 Điểm)
A. Var tên biến= giá trị;
B. Var tên biến= Kiểu dữ liệu;
C. Var tên biến: giá trị;
D. Var tên biến: Kiểu dữ liệu;
cho các số hữu tỉ x=a/b,y=c/d và z=m/n. biết ad-bc=1 cn-dm=1(b,d là các số nguyên dương)
a, So sánh các số x;y;z
b,So sánh y với t, biết t= a+m/b+n(b+n khác 0)
Xem lại đề có thiếu câu hỏi không nha bạn
cho x=a/b, y=a/d , z=m/n
a)biết x khác y. so sánh x với z và y với z
b)biết ad - bc=1 ,cn - dm=1.so sánh x,y,z
a/ Cho x=a/b, y=c/d , z=m/n ( với m=a+c/2, n=b+d/2 ). biết x khác y.
So sánh x với z, y với z.
b/ biết ad - bc = 1 ; cn - dm = 1.
So sánh x, y, z với x=a/b , y=c/d , z=m/n