Tính điện trở của đoạn dây đồng dài l = 4m có tiết diện tròn, đường kính d = 1 mm (lấy π = 3,14).
Tính điện trở của đoạn dây đồng dài l = 4 m có tiết diện tròn, đường kính d = 1 mm (lấy π = 3,14).
ta có \(R=\dfrac{pl}{s}\)=\(1,7\cdot10^{-8}\cdot\dfrac{4}{3,14\cdot\left(0,5\cdot10^{-3}\right)^2}\)
=0.087\(\Omega\)
C4. Tính điện trở của đoạn dây đồng dài l = 4 m có tiết diện tròn, đường kính d = 1 mm (lấy π = 3,14).
Hướng dẫn.
Ta có R = = 1,7.10-8.= = 0,087 Ω.
Ta có: S= \(\pi r^2=3,14.\left(0,5.10^{-3}\right)^2=0,785.10^{-6}\left(m^2\right)\)
Điện trở của dây đồng là:
R=\(\rho\dfrac{l}{S}=1,7.10^{-8}.\dfrac{4}{0,785.10^{-6}}=0,087\Omega\)
Tính điện trở của đoạn dây đồng dài l = 4 m, có tiết diện tròn, đường kính d = 1mm (lấy π = 3,14), điện trở suất của đồng là ρ = 1,7.10-8Ωm.
Tính điện trở của đoạn dây đồng dài l = 4 m, có tiết diện tròn, đường kính d = 1mm (lấy π = 3,14), điện trở suất của đồng là ρ = 1,7.10-8Ωm.
Bài 1: Tính điện trở của sợi dây nikêlin dài 9 m, có tiết diện tròn và đường kính là 0,6 mm ( lấy π = 3,14), ρ = 0,4.10-6 Ω.m.
Tiết diện dây dẫn:
\(S=\pi R^2=\pi\cdot\left(\dfrac{d}{2}\right)^2=\pi\cdot\left(\dfrac{0,6\cdot10^{-3}}{2}\right)^2=2,83\cdot10^{-7}m^2\)
Điện trở dây:
\(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}=0,4\cdot10^{-6}\cdot\dfrac{9}{S}\approx12,73\Omega\)
Từ bảng 1 (SGK) hãy tính:
- Điện trở của sợi dây nhôm dài 2m và có tiết diện 1mm2.
- Điện trở của sợi dây nikêlin dài 8m, có tiết diện tròn và đường kính là 0,4mm (lấy π = 3,14).
- Điện trở của sợi dây đồng dài 400m và có tiết diện 2mm2.
- Điện trở của dây nhôm là:
- Điện trở của dây nikêlin là:
- Điện trở của dây đồng là:
Từ bảng 1 hãy tính:
a) Điện trở của sợi dây nhôm dài 2 m và có tiết diện 1 mm2.
b) Điện trở của sợi dây nikêlin dài 8m, có tiết diện tròn và đường kính là 0,4 mm (lấy π = 3,14).
c) Điện trở của một dây ống đồng dài 400 m và có tiết diện 2 mm2.
Ta có thể tính được từ bảng 1 sgk:
a) Điện trở của sợi dây nhôm:
R = p. = 2,8.10-8. = 0,056 Ω.
b) Điện trở của sợi dây nikêlin:
R = p. = 0,4.10-6. = 25,5 Ω.
c) Điện trở của một dây ống đồng:
R = p. = 1,7.10-6. = 3,4 Ω.
Dây nikelin dài 1 m có tiết diện tròn điện trở là 8 ôm biết điện trở suất của nikelin là 0,4 x 10^-6 ôm mét lấy π=3,14 tính đường kính tiết diện của dây
TT
\(l=1m\)
\(R=8\Omega\)
\(\rho=0,4.10^{-6}\Omega m\)
\(\tau\tau=3,14\)
\(d=?m\)
Giải
Tiết diện của dây là:
\(R=\dfrac{\rho.l}{S}\Rightarrow S=\dfrac{\rho.l}{R}=\dfrac{0,4.10^{-6}.1}{8}=5,10^{-8}m^2\)
Đường kính tiết diện của dây là:
\(S=\dfrac{\tau\tau.d^2}{4}\Rightarrow d=\sqrt{\dfrac{S.4}{\tau\tau}}=\sqrt{\dfrac{5.10^{-8}.4}{3,14}}\approx1,7.10^{-3}m\)
Tính điện trở của đoạn dây đồng dài 2m có tiết diện tròn đường kính d = 1mm (lấy n = 3,14) biewts điện trở suất của đồng là p =1,7 10-8 ôm m
\(R=p\dfrac{l}{S}=p\dfrac{l}{\left(\pi\dfrac{d^2}{4}\right)\cdot10^{-6}}=1,7\cdot10^{-8}\dfrac{2}{\left(\pi\dfrac{1^2}{4}\right)\cdot10^{-6}}\approx0,043\Omega\)
Tính điện trở của 1 đoạn dây đồng dài l= 4m có tiết diện hình tròn, đường kính d = 1mm
Đổi: \(1mm=1.10^{-3}m\)
\(R=\rho\dfrac{l}{S}=1,7.10^{-8}.\dfrac{4}{3,14.\left(\dfrac{1}{2}.10^{-3}\right)^2}=0,087\left(ôm\right)\)