A. u 1 → = k u 2 → , ( k ≠ 0 )
B. u 1 → = u 2 →
C. u 1 → + u 2 → = 0
D. u 1 → . u 2 → = 0
Chọn từ có cách phát âm khác:
1. A.child B.children C.sink D.think
2. A.cup B.butter C.usually D.lunch
3. A.knife B.worker C.kind D.think
4. A.house B.hour C.high D.home
1. A.child B.children C.sink D.think
2. A.cup B.butter C.usually D.lunch
3. A.knife B.worker C.kind D.think
4. A.house B.hour C.high D.home
Chọn từ có cách phát âm khác:
1. A.child B.children C.sink D.think
2. A.cup B.butter C.usually D.lunch
3. A.knife B.worker C.kind D.think
4. A.house B.hour C.high D.home
1. A.child B.children C.sink D.think
2. A.cup B.butter C.usually D.lunch
3. A.knife B.worker C.kind D.think
4. A.house B.hour C.high D.home
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Thu gọn đơn thức (anbn+1cn)k.(akbkck+1)n(k,n
A. an2k2b(2n+1)kc(2k+1)n B. a2nkb(2k+1)nc(2n+1)k C. a2nkb(2n+1)kc(2k+1)n D. an2k2b(2k+1)nc(2n+1)k∈N)
:
Bài 1: Cho trước xâu kí tự s có độ dài n chỉ chứa các chữ cái tiếng Anh.
Yêu cầu: Kiểm tra trong xâu s có kí tự k bất kì theo yêu cầu sẽ xóa toàn bộ kí
tự đó, thông báo các vị trí đã xóa kí tự k.
Dữ liệu: Vào từ tệp văn bản Cau3.INP
- Dòng 1 chứa xâu s gồm n kí tự là các chữ cái tiếng Anh
- Dòng 2 chứa kí tự k bất kì cần xóa theo yêu cầu.
Program HOC24;
const fi='Cau3.INP';
var f: text;
k: char;
s: string;
i: byte;
procedure ip;
begin
assign(f,fi);
reset(f);
readln(f,s);
read(f,k);
close(f);
end;
begin
ip;
for i:=1 to length(s) do if s[i]=k then write(i,' ');
readln
end.
Cho sơ đồ mạch điện gồm 1 khóa K điều khiển 2 bóng đèn mắc nối tiếp, Ampe kế 1, Ampe kế 2, Ampe kế 3 lần lượt đo cường độ dòng ddienj qua mạch chính, bóng đèn 1 và bóng đèn 2, 1 vôn kế đo hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn
a) Vẽ sơ đồ mạch điện
b)Nêu kết luận về mối liên hệ giữa hiệu điện thế của mạch kín và hiệu điện thế qua 1 bóng đèn
Giúp em lẹ mấy bác ưi !!!
Bài 1 Vật sáng AB cao 4cm. Đặt trước 1 thấu kính có tiêu cự 12cm
A) Dựng ảnh A'B ' của AB qua thấu kính và nêu đặc điểm của ảnh B) tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao. Thực hiện trong 2 trường hợp OA =15CM và OA =8cm Bài 2) Vật sáng AB cao 3cm đặt cách thấu kính phân kì 10cm, tiêu Cự của thấu kính là 12cm. Câu hỏi giống như câu 1Bài 1 : đối với từng đoạn chương trình Pascal sau đây ,cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá trị của j và k là biến.
Đoạn chương trình 1:
j:=2;k:=3;
for i:=1 to 5 do j:=j+1;
k:=k+j;
cach:=' ' ;
writeln(j,cach,k);
Đoạn chương trình 2:
j:=2; k:=3;
for i:= 1 to 5 do
begin
j:=j+1;k:=k+j;
end;
cach:=' ';
writeln(j,cach,k);
đoạn chương trình 3:
j:=2;k:=3;
for i:=1 to 5 do then j:=j+1;
k:=k+j;
cach:=' ';
writeln(j,cach,k);
Cho nguồn 2 pin , 2 bóng đèn giống nhau , 1 ampe kế , 1 khóa K và một số dây . Khi đóng khóa K đèn sáng bình thường
a) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện trong trường hợp 2 đèn mắc nối tiếp và ampe kế đo cường độ dòng điện trong mạch
b) Kí hiệu các cực của pin, các chốt của ampe kế và chiều dòng điện trong mạch
c) Biết U toàn mạch bằng 3V , U2=1,5V . Tìm U1=?
Mạch mắc nối tiếp:
U = U1 + U2
<=> 3 = U1 + 1,5
=> U1 = 3 - 1,5
=> U1 = 1,5 V
khi nhìn vào tấm gương tráng bạc ta thấy ảnh của mình rất rỏ nhưng nhìn qua tấm thủy tinh không tráng bạc ta thấy ảnh mình rất mờ vì sao ?
Bài 1: Cho P=\(\left(\frac{1}{x-\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{x}-1}\right):\frac{\sqrt{x}}{x-2\sqrt{x}+1}\)(x>0; x\(\ne\)1)
a,Rút gọn P
b, Tìm các giá trị của x để P> \(\frac{1}{2}\)
Bài 2:Cho K=\(\left(\frac{\sqrt{a}}{\sqrt{a}-1}-\frac{1}{a-\sqrt{a}}\right):\left(\frac{1}{\sqrt{a}+a}+\frac{2}{a-1}\right)\)(với a>0; a\(\ne\)1)
a, Rút gọn K
b,Tính giá trị của biểu thức K khi a=3+\(2\sqrt{2}\)
Bài 1 :
a) \(P=\left(\frac{1}{x-\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{x}-1}\right):\frac{\sqrt{x}}{x-2\sqrt{x}+1}\)
\(P=\left(\frac{1}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-1\right)}+\frac{1}{\sqrt{x}-1}\right).\frac{\left(\sqrt{x}-1\right)^2}{\sqrt{x}}\)
\(P=\frac{1+\sqrt{x}}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-1\right)}.\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}}\)
\(P=\frac{\sqrt{x}+1}{x}\)
b) \(P>\frac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow\frac{\sqrt{x}+1}{x}>\frac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow\frac{\sqrt{x}+1}{x}-\frac{1}{2}>0\)
\(\Leftrightarrow\frac{\sqrt{x}+1-2x}{x}>0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}-2x+1>0\left(x>0\right)\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}+x^2-2x+1-x^2>0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}+x^2+\left(x-1\right)^2>0\left(\forall x>0\right)\)
Vậy P > 1/2 với mọi x> 0 ; x khác 1
Bài 2 :
a) \(K=\left(\frac{\sqrt{a}}{\sqrt{a}-1}-\frac{1}{a-\sqrt{a}}\right):\left(\frac{1}{\sqrt{a}+a}+\frac{2}{a-1}\right)\)
\(K=\left(\frac{\sqrt{a}}{\sqrt{a}-1}-\frac{1}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}\right):\left(\frac{1}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}+1\right)}+\frac{2}{a-1}\right)\)
\(K=\frac{a-1}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}:\frac{a-1+2\sqrt{a}\left(\sqrt{a}+1\right)}{\sqrt{a}\left(a-1\right)\left(\sqrt{a}+1\right)}\)
\(K=\frac{a-1}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}.\frac{\sqrt{a}\left(a-1\right)\left(\sqrt{a}-1\right)}{a-1+2a+2\sqrt{a}}\)
\(K=\frac{\left(a-1\right)^2}{3a+2\sqrt{a}-1}\)
b) \(a=3+2\sqrt{2}=2+2\sqrt{2}+1=\left(\sqrt{2}+1\right)^2\)( thỏa mãn ĐKXĐ )
Thay a vào biểu thức K , ta có :
\(K=\frac{\left(3+2\sqrt{2}-1\right)^2}{3\left(3+2\sqrt{2}\right)+2\sqrt{\left(\sqrt{2}+1\right)^2}-1}\)
\(K=\frac{\left(2+2\sqrt{2}\right)^2}{9+6\sqrt{2}+2\left|\sqrt{2}+1\right|-1}\)
\(K=\frac{\left(2+2\sqrt{2}\right)^2}{8+6\sqrt{2}+2\sqrt{2}+2}\)
\(K=\frac{\left(2+2\sqrt{2}\right)^2}{10+8\sqrt{2}}\)
Chọn từ có phát âm khác :
1 . A. pleasure B . easy C . teacher D . speak
2 . A. took B . look C.floor D . cook
3 . A.emigrate B . assistant C transmit D . exhibition
4 . A.reserved B.stayed C.seemed D . talked .
Thêm từ ngữ thích hợp :
1 . There / wardrobe / left / room .
..................................................................
2 . Next to / warbode / bed / opposite / bed / table .
..........................................................................
Phương An
1 . A. pleasure B . easy C . teacher D . speak
2 . A. took B . look C.floor D . cook
3 . A.emigrate B . assistant C transmit D . exhibition
4 . A.reserved B.stayed C.seemed D . talked .
Thêm từ ngữ thích hợp :
1 . There / wardrobe / left / room .
There is a wardrobe to left of the room.
2 . Next to / warbode / bed / opposite / bed / table .
Next to the wardrobe, there is a bed. Opposite the bed, there is a table.
Chọn từ có phát âm khác :
1 . A. pleasure B . easy C . teacher D . speak
2 . A. took B . look C.floor D . cook
3 . A.emigrate B . assistant C transmit D . exhibition
4 . A.reserved B.stayed C.seemed D . talked .
Thêm từ ngữ thích hợp :
1 . There / wardrobe / left / room .
-> There is a wardrobe to the left of the room.
2 . Next to / warbode / bed / opposite / bed / table .
-> Next to the wardrobe there is a bed. Opposite the bed, there is a table.
Chọn từ có phát âm khác :
1 . A. pleasure B . easy C . teacher D . speak
2 . A. took B . look C.floor D . cook
3 . A.emigrate B . assistant C transmit D . exhibition
4 . A.reserved B.stayed C.seemed D . talked .
Thêm từ ngữ thích hợp :
1 . There / wardrobe / left / room .
There is a wardrobe on the left of the room.
2 . Next to / warbode / bed / opposite / bed / table .
Next to the wardrobe there is a bed opposite the bed with the table.
Giả sử k là một biến có dữ liệu kí tự. Chọn câu đúng trong các câu trả lời sau:
A. k:='hoc' C. k:=A;
B. k:='A' D. k:=1;
Giả sử k là một biến có dữ liệu kí tự. Chọn câu đúng trong các câu trả lời sau:
A. k:='hoc';
C. k:=A;
B. k:='A';
D. k:=1;