Cho các vectơ a → = 1 ; - 3 ; b → = 2 ; 5 . Tính tích vô hướng của a → a → + 2 b →
A. 16
B. -10
C. 37
D. -16
Cho các vectơ a → ( 1 ; 3 ) ; b → ( 2 ; 5 ) ; c → ( 7 ; 19 ) . Phân tích vectơ c → theo các vectơ a → ; b → là:
A. c → = 3 a → + 2 b →
B. c → = 3 a → - 2 b →
C. c → = 2 a → + 3 b →
D. c → = 2 a → - 3 b →
Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB =√2 . Tính vectơ CA . vectơ BC . Câu 5 : Cho ABC có trọng tâm G . Biểu diễn vectơ AG theo hai vectơ AB , AC được kết quả là? Câu 6 : Cho các vectơ a,b thỏa mãn|vectơ a | =1 , |vectơ B | =2 , | vectơ a - vectơ b| =3 . Tích vectơ a. vectơ b bằng? Câu 7 : Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính| vectơ AB - vectơ AD + vectơ CD | .
Câu 4:
Áp dụng định lý Pytago
\(BC^2=AB^2+AC^2\Rightarrow BC=2\)
Ta có:
\(\overrightarrow{CA}.\overrightarrow{BC}=-\overrightarrow{CA}.\overrightarrow{CB}=-\dfrac{CA^2+CB^2-AB^2}{2}=-\dfrac{2+4-2}{2}=-2\)
Câu 5:
Gọi M là trung điểm BC
\(\overrightarrow{AM}=\dfrac{1}{2}\left(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC}\right)\)
Mà: \(\overrightarrow{AG}=\dfrac{2}{3}\overrightarrow{AM}=\dfrac{1}{3}\left(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC}\right)\)
Câu 6:
\(\left|\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b}\right|=3\)
\(a^2+b^2-2\overrightarrow{a}.\overrightarrow{b}=9\)
\(\overrightarrow{a}.\overrightarrow{b}=\dfrac{1^2+2^2-9}{2}=-2\)
Câu 7:
\(\left|\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{AD}+\overrightarrow{CD}\right|=\left|\overrightarrow{DB}+\overrightarrow{CD}\right|\)
\(=\left|\overrightarrow{DB}-\overrightarrow{DC}\right|=\left|\overrightarrow{CB}\right|=BC=a\)
Cho các vectơ a → = 4 ; - 2 ; b → = - 1 ; - 1 ; c → = 2 ; 5 . Phân tích vectơ b → theo hai vectơ a → và c → , ta được:
A. b → = - 1 8 a → - 1 4 c →
B. b → = 1 8 a → - 1 4 c →
C. b → = - 1 2 a → - 4 c →
D. b → = - 1 8 a → + 1 4 c →
Trong mặt phẳng tọa độ,cho vectơ u=1/2 vectơ i -5 vectơ j và vectơ v=K vectơ i -4 vectơ j a)tìm các giá trị của K để | vectơ u|=| vectơ v| Giúp tui với mng
Trong không gian Oxyz , cho vectơ a ⇀ = (2; 1; -2). Tìm tọa độ của các vectơ b ⇀ cùng phương với vectơ a ⇀ và có độ dài bằng 6.
A. b ⇀ = 4 ; 2 ; - 4
B. b ⇀ = - 4 ; - 2 ; 4
C. b ⇀ = 4 ; 2 ; - 4 hoặc b ⇀ = - 4 ; - 2 ; 4
D. b ⇀ = 12 ; 6 ; - 12 hoặc b ⇀ = - 12 ; - 6 ; 12
Đáp án C
Ta có:
Mặt khác hai vectơ này cùng phương nên ta có:
Từ đó ta suy ra
Lưu ý. Đáp án D là sai, do sai lầm trong tính độ dài của vectơ a ⇀
Mà hai vectơ này cùng phương nên ta có:
Cho các vectơ a → = 4 ; - 2 , b → = - 1 ; - 1 , c → = 2 ; 5 . Phân tích vecto b → theo hai vectơ a → và c → ta được:
Cho các vectơ a(4;-2),b(m;1) . Tìm số m để hai vectơ cùng phương
Hai vecto đã cho cùng phương khi:
\(\dfrac{m}{4}=\dfrac{1}{-2}\Rightarrow m=-2\)
Cho hình thôi ABCD tâm I. Hãy cho biết số khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
a. vectơ AB = vectơ BC
b. vectơ AB = vectơ DC
c. vectơ IA = vectơ IO
d. vectơ IB = vectơ IA
e. |vectơ AB| = |vectơ BC|
f. 2|vectơ IA| = |vectơ BD|
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O.
a) Tìm các vectơ khác vectơ O→ và cùng phương với vectơ OA→.
b) Tìm các vectơ bằng vectơ AB→.
a) Các vectơ khác vectơ O→ và cùng phương với vectơ OA→ là:
b) Các vectơ bằng vectơ AB→ là: