HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Câu 37: Cho (C): x ^ 2 + y ^ 2 - 4x + 6y - 12 = 0 và đường thẳng (d) / x + y + 4 = 0 . Việt phương trình đường thẳng (∆) song song (d) và tiếp xúc với đường tròn (C),
Trong mặt phẳng với hệ trục oxy cho hai đường tròn (x-1)²+y²=4 và (x-4)²+(y-3)²=16 cách nhau tại hai điểm phân biệt A,B. Lập phương trình đường thẳng AB.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A(-4,5) và B(8,-1) . Điểm P thuộc trục hoành sao cho ba điểm A,B,P thẳng hàng. Toạ độ điểm P là?
Cho ∆ABC với A(-1,-2) và phương trình đường thẳng chứa cạnh BC : x - y +4=0 a, Viết phương trình đường cao AH của ∆ b, Viết phương trình đường trung bình ứng với cạnh đáy BC của ∆
Cho các vectơ: vectơ a =(2,0) , vectơ b=(-1,1/2) , vectơ c =(4,-6) a, Tìm toạ độ của vectơ: vectơ d = 2 vectơ a - 3 vectơ b + 5 vectơ c b, Biểu diễn vectơ c theo cặp vectơ không cùng phương vectơ a , vectơ b.
Câu 18: Trên mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho CN = 2ND. Giả sử I(11/2; 1/2) và đường thẳng AN có phương trình 2x-y-3=0. Gọi P(a;b) là giao điểm của AN và BD. Giá trị 2a+b bằng:
3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:x-4y+15=0 và điểm A(2;0).. Tìm tọa độ điểm M thuộc d để đoạn AM có độ dài nhỏ nhất.
Bài 2. Trong mặt phẳng có 15 điểm A,B,C ,... và không có 3 điểm nào thẳng hàng. a, Có bảo nhiêu tam giác được tạo thành từ 15 điểm trên b , có tất cả bao nhiêu đường thẳng qua 2 trong 15 điểm trên.
Câu 21: Cho tam giác ABC với AD là đường phân giác trong. Biết AB = 5 , BC = 6 , CA = 7 . Khẳng định nào sau đây Đúng? A, vectơ AD = 5/12 vectơ AB + 7/12 vectơ AC B, vectơ AD = 7/12 vectơ AB - 5/12 vectơ AC C, vectơ AD = 7/12 vectơ AB + 5/12 vectơ AC D, vectơ AD = 5/12 vectơ AB - 7/12 vectơ AC
Câu 38: Cho hình chữ nhật ABCD . Chứng minh | vectơ AB + vectơ AD | = |vectơ BA + vectơ BC |