Đơn thức -10x^2y^3z^2 chia hết cho đơn thức nào sau đây
a. -2x^2 y^2 z^3
b. 5x^3 y^2 z^2
c. 2x^2 y^2 Z^3 t^4
d. -5x^2 y^3 z^3
1. Đơn thức 3x^4 y^4 z^2 chua hết cho đơn thức nào sau đây: A. 2x^2 y^2 z B. 3x^2 y^3 z^3 C. 2x^2 y^2 z^3 C. 2x^5 y^2 z^2
đơn thức M= 1/3 x^5 y^3 z^7 không chia hết cho đơn thức nào dưới đây:
A.3x^2 yz^5 B.5x^4 z^2 C.xyz D.1/3 x^5 y^3 z^6
Đáp án D.
Vì số mũ $y$ của $M$ nhỏ hơn số mũ $y$ của $\frac{1}{3}x^5y^3z^6$
3x=2y và x^3-y^3=35
x/2=y/3=z/4 và 2x+y-32=-10
x/3=y/2=z/4 và x mủ 2+y mủ 2+z mủ 2=220
x/2=y/3,y/4=z/5
x/2=3y,5y=4z và x+y-z=15
x/y=3/7,y/z=4/5 và x+y-z=20
x-1/2=y-2/3=z-3/4 và x+2y-3z=5
mong giải nhanh giúp
Đa thức (5x^4 y^2 z^3 + 3x^3 y^4 z^2 - 6x^6 y^3 z^3) không chia hết cho đa thức nào sau đây
A) 6x^2 y^2.
B) 5x^4 y^2 z
C) 25x^3 y^2 z^2
D) 10x^3 y^ 2 z^4
Chỉ em với mai em thi rùi
Câu 1: Đơn thức 20x\(^2\)y\(^3\) chia hết cho đơn thức:
A. 15x\(^2\)y\(^3\)z B. 4xy\(^2\)
C. 3x\(^2\)y\(^4\) D. - 5x\(^3\)y\(^3\)
Câu 2: Đa thức (x-4)2 +(x-4) được phân tích thành nhân tử là :
A. (x+4)(x+3) B. (x-4)(x-5)
C. (x-4)(x-3) D. (x+4)(x-4)
Câu 3: Tính (7x+2y)2 +(7x-2y)2 -2( 49x2 -4y2)
A. 256x2 +16y2 B. 256x2
C. 4y2 D.16y2 Câu 7: Hình thang ABCD (AB//CD) , M là trung điểmAD, N là trung điểm BC. Biết: CD=8cm; MN=6cm. Độ dài đoạn AB là:
A. 2cm B.4cm C.6cm D. 8cm
Câu 8: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu có:
A. ∠A =∠C B. AB//CD C. AB=CD ; BC=AD D. BC=DA
Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn:x^2+y^2+z^2≥1/3
CMR: x^3/2x+3y+5z + y^3/2y+3z+5x + z^3/2z+3x+5y ≥1/30
GIÚP GẤP
\(P=\dfrac{x^3}{2x+3y+5z}+\dfrac{y^3}{2y+3z+5x}+\dfrac{z^3}{2z+3x+5y}\)
\(P=\dfrac{x^4}{2x^2+3xy+5xz}+\dfrac{y^4}{2y^2+3yz+5xy}+\dfrac{z^4}{2z^2+3xz+5yz}\)
\(P\ge\dfrac{\left(x^2+y^2+z^2\right)^2}{2\left(x^2+y^2+z^2\right)+8\left(xy+yz+zx\right)}\ge\dfrac{\left(x^2+y^2+z^2\right)^2}{2\left(x^2+y^2+z^2\right)+8\left(x^2+y^2+z^2\right)}\)
\(P\ge\dfrac{x^2+y^2+z^2}{10}\ge\dfrac{1}{30}\)
\(P_{min}=\dfrac{1}{30}\) khi \(x=y=z=\dfrac{1}{3}\)
Tìm x,y,z:
a,x:y:z=3:5:(-2) và 5x-y+3z=124
b,x/3=y/4=z/5 và 2x2+2y2-3z2= -100
c,x-1/2=y-2/3=z-3/4 và 2x+ 3y -z=50
đừng nên dựa vào trang này quá
bài trên thuộc dạng SGK , SBT mà không làm được à
a, Theo đề bài ta có :\(\frac{x}{3}\)=\(\frac{y}{5}\)=\(\frac{z}{\left(-2\right)}\)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được:
\(\frac{x}{3}\)=\(\frac{y}{5}\)=\(\frac{z}{\left(-2\right)}\)=\(\frac{5x}{15}\)=\(\frac{3z}{\left(-6\right)}\)=\(\frac{5x-y+3z}{15-5+\left(-6\right)}\)=\(\frac{124}{4}\)= 31 (Vì \(5x-y+3z=124\))
Suy ra : \(x=31\times3=93\)
\(y=31\times5=155\)
\(z=31\times\left(-2\right)=-62\)
Vậy .................
Bài 1: Cặp đơn thức nào sau đây đồng dạng:
a) 3 và
- 0,5
b) 2xy3 và 2 x3y c) 5xy2 và 7y2x d)
2xy2 z và
-0,7xyzy
Bài 2: Biểu thức nào là đơn thức :13x2 y + x; 3 - 2x;
- 5x; 3( x + y ); 3xy2 ;
2x ; 7
y
Bài 3: Thu gọn đơn thức , xác định phần hệ số và phần biến. Tìm bậc đơn thức?
a) ( -2xy2 )3.(-3xy) b) (-3xy2)2. 1 xy c) (-2x).(-0.5xyz)
9
Bài 4: Tìm nghiệm các đa thức
a) 2x – 4 b) 4x + 3 c) x2 – 2x d) 2x2 – 18 e*) x2 + 1
Bài 5: Cho đa thức M(x) = 5x3 – x2 + 4x + 2x2 - 5x3 + 4
a) Thu gọn, sắp xếp giảm dần theo biến, tìm bậc của đa thức thu được.
b) Tính giá trị của đa thức M(x) tại x= 5; x= -2; x= -4
Bài 6: Cho hai đa thức A(x)= x3+3x2- 4x+5; B(x) = x3-2x2+x+3
a) Tính : A(1); A(-2) ; B (-3) b) Tính A(x) - B(x) c) Tính A(x) + B(x)
Bài 7: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức A = 2x2y – 3xy2 – x2y + 2xy2 –xy + 1 tại x = -2; y = 1
2
Bài 8: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2
và Q(x) = 3x3 - 4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) – Q(x)
c) Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm ( vô nghiệm)
Bài 9: Tìm đa thức M biết:
a) M – (3xy – 4y2) = x2 – 7xy + 8y2
b) M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
c) (9xy – 7x2y + 1) – M = (3 – 2x2y – 3xy)
Bài 10: Cho đa thức M(x) = 4x3 + 2x4 – x2 – x3 + 2x2 – x4 + 1 – 3x3
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính M(–1) và M(1)
c) *Chứng tỏ đa thức trên không có nghiệm
Bài 11: Cho các đa thức: f(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1; g(x) = x3 + x – 1; h(x) = 2x2 – 1
a) Tính: f(x) – g(x) + h(x)
b) Tìm x sao cho f(x) – g(x) + h(x) = 0
Bài 12: Cho f(x) = (x – 4) – 3(x + 1). Tìm x sao cho f(x) = 4.
Bài 13: Cho các đa thức: A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 ; B = – 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 Tìm đa thức C biết:
a) C = A+ B b) C + B = A c) B – C = A
Bài 14: Tìm hệ số m để đa thức mx 2 – 4x +5 có x = – 1 là một nghiệm
cho các đơn thức sau tìm nhóm đơn thức đồng dạng 5x mũ 2 y mũ 3; âm 5x mũ 3 y mũ 2; 1/2 x mũ 2 y mux2 z; x mũ 2 y mũ 3 âm 3/4 x mũ 3 mũ 2; âm x mũ 2 y mũ 2 z