Biết kết quả của tích phân I = ∫ 1 2 ( 2 x - 1 ) ln x d x = a ln 2 + b . Tổng a + b là:
A. 7/2
B. 5/2
C. 1/2
D. 3/2
Tính tích phân của hàm số chứa Ln:
\(I=\int_{\varepsilon}^{\varepsilon^2}\left(\frac{1}{\ln^2x}-\frac{1}{\ln x}\right)dx\)
MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH CÂU TÍCH PHÂN NÀY VỚI!!!!!!!!
đặt t = lnx
tôi ko biết \(\varepsilon\) trong bài là gì, tuy nhiên nếu nó là số bất kì thì xét 2 TH sau để biết đk t
TH1: \(\varepsilon\in\left(0;1\right)\)
TH2: \(\varepsilon>1\)
1) Cho 2 phân số: x và 1/4. Tìm x, biết tổng của chúng nhân với 1/6 thì bằng tích của chúng. Kết quả là ....
2) Tìm tử số của một phân số biết nếu thêm 2 vào tử số và nhân 2 với mẫu số thì giá trị phân số không thay đổi. Kết quả là.....
3) Tìm phân số có mẫu số bằng 5, biết nếu thêm 6 vào tử số và tăng mẫu số lên hai lần thì phân số tăng lên hai lần. Kết quả là....
4) Tìm phân số tối giản, biết nếu cộng mẫu số vào tử số và giữ nguyên mẫu số thì phân số tăng 5 lần. Phân số đó là.....
5) Tìm phân số tối giản c/d biết tổng của nó với 1/2 bằng 8 lần tích của nó với 1/2. Kết quả là ....
Biết kết quả tích phân\(I=\)\(\int\limits^{\dfrac{\pi}{2}}_{\dfrac{\pi}{6}}\dfrac{\cos x}{\sin x+1}dx=aln2+bln3\) với \(a,b\) nguyên.Gía trị của \(H=a.b\) là
Đặt \(sinx=t\Rightarrow cosx.dx=dt\) ; \(\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{\pi}{6}\Rightarrow t=\dfrac{1}{2}\\x=\dfrac{\pi}{2}\Rightarrow t=1\end{matrix}\right.\)
\(I=\int\limits^1_{\dfrac{1}{2}}\dfrac{dt}{1+t}=ln\left|1+t\right||^1_{\dfrac{1}{2}}=ln2-ln\left(\dfrac{3}{2}\right)=-ln3+2ln2\)
\(\Rightarrow ab=-2\)
Tính tích phân :
\(I=\int\limits^e_1\frac{\ln^2x}{x\left(1+2\ln x\right)}dx\)
\(I=\frac{1}{4}\int\limits^e_1\frac{4\ln^2x-1+1}{x\left(1+2\ln x\right)}dx=\frac{1}{4}\int\limits^e_1\frac{\left(2\ln x-1\right)dx}{x}+\frac{1}{4}\int\limits^e_1\frac{dx}{x\cdot\left(1+2\ln x\right)}\)
\(=\frac{1}{8}\int\limits^e_1\left(2\ln x-1\right)d\left(2\ln x-1\right)+\frac{1}{8}\int\limits^e_1\frac{d\left(2\ln x+1\right)}{\left(1+2\ln x\right)}\)
\(=\left(\frac{1}{16}\left(2\ln x-1\right)^2\right)|^e_1+\frac{1}{8}\ln\left|\left(1+2\ln x\right)\right||^e_1\)
\(=\frac{1}{8}\ln3\)
Biết kết quả của tích phân I = ∫ 1 2 ( 2 x − 1 ) l n x d x = a l n 2 + b . Tổng a + b là:
A. 7 2
B. 5 2
C. 1 2
D. 3 2
Đáp án B
u = ln x ⇒ d u = d x x , d v = ( 2 x − 1 ) d x ⇒ v = x 2 − x ⇒ I = ( x 2 − x ) ln x 2 1 − ∫ 1 2 x 2 − x x d x = 2 ln 2 + 1 2 ⇒ a = 2 , b = 1 2 ⇒ a + b = 5 2
kết quả của hiệu 1/x+1 -1/x+2
kết quả của tổng 5x/12xy + x/12xy
mẫu thức chung của phân thức3/x^2-64 ; 1-2x/ x-8 ;x^2/8+x
kết quả của hiệu x-1/x-y - y-1/x-y
mẫu thức chung của phân thức 3/4xy^3 ; 9/14x^4y
kết quả của tổng 2x /x+1 + 2x+3/x^2+1
mik cần gấp ạ ,xin cảm ơn !
a: \(=\dfrac{x+2-x-1}{\left(x+2\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{1}{\left(x+2\right)\left(x+1\right)}\)
Giá trị của a để đa thức 2x² – 3x + a chia hết cho đa thức x – 2 là
4
2
–2
3
Số đo mỗi góc của lục giác đều là
60º
120º
108º
100º
Kết quả phân tích đa thức x² – x – 6 thành nhân tử là
(x + 3)(x – 2)
(x – 3)(x + 2)
(x + 6)(x – 1)
(x – 6)(x + 1)
Kết quả phân tích đa thức 5x³ – 10x²y + 5xy² thành nhân tử là
– 5x(x + y) ²
5x(x – y) ²
x(x + 5y) ²
x(5x – y) ²
Khai triển hằng đẳng thức (x – 2y) ² ta được:
x² + 4y² – 4xy
x² – 2xy + 4y²
x² – 2xy + 2y²
x² – 4xy + y²
Chọn câu trả lời đúng
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
Hình thoi là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau
Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông
Một mảnh vườn hình vuông có chu vi là 28m. Diện tích của mảnh vườn đó là
49cm²
56m²
784m²
49m²
Rút gọn biểu thức M = x³ – 8 – (x – 1)(x² + x + 1), ta được
2x³– 9
2x³ – 7
– 7
– 9
13cm
7,5cm
6,5cm
10cm
Khi x = –2 thì A = 5
Khi x = 1 thì A = 8
Khi x = –1 thì A có giá trị nhỏ nhất bằng 4
A có luôn có giá trị âm
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4:B
Câu 5: A
Sử dụng kết quả \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln (1 + x)}}{x} = 1\), tính đạo hàm của hàm số \(y = \ln x\) tại điểm x dương bất kì bằng định nghĩa
\(\begin{array}{l}f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f(x) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{\ln x - \ln {x_0}}}{{x - {x_0}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{\ln \frac{x}{{{x_0}}}}}{{x - {x_0}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{\frac{{\ln \frac{x}{{{x_0}}}}}{{\ln e}}}}{{x - {x_0}}} = \frac{1}{{\ln e}}.\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{\ln \frac{x}{{{x_0}}}}}{{x - {x_0}}}\\ = \frac{1}{{\ln e}}\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{\ln \left( {1 + \frac{x}{{{x_0}}} - 1} \right)}}{{x - {x_0}}} = \frac{1}{{\ln e}}\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{\frac{x}{{{x_0}}} - 1}}{{x - {x_0}}} = \frac{1}{{\ln e}}.\mathop {\lim }\limits_{u \to 0} \frac{{\frac{{x - {x_0}}}{{{x_0}}}}}{{x - {x_0}}} = \frac{1}{{{x_0}\ln e}}\\ \Rightarrow \left( {\ln x} \right)' = \frac{1}{{x\ln e}} = \frac{1}{x}\end{array}\)
Cho tích phân I = ∫ 0 1 ( x + 2 ) ln ( x + 1 ) d x = a l n 2 − 7 b trong đó a, b là các số nguyên dương. Tổng a + b 2 bằng
A. 8
B. 16
C. 12
D. 20