Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 000 305 m 2 = … … k m 2 . . . . . . . m 2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 000 305 m 2 = …… km 2 ....... m 2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
2 000 305 m 2 = . . . km 2 . . . m 2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 6 ngày = ….. giờ
b) 5000 tạ = …… tấn
c) 2 000 305 m 2 = . . . km 2 . . . m 2
d) 1 4 thế kỉ = .............năm
a). 4 giờ
b). 500
c). 2 km 2 305 m 2
d) 25 năm
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = … cm 2 50 000 000m2 = … km2
15km2 = … m2 7km2 = … m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 … 6000dm2 2km2 … 200 000m2
500 000m2 … 5km2 150 000dm2 … 150m2
11km2 … 11 000 000m2 1 200 000m2 … 1km2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = …63000 cm 2 50 000 000m2 = ..50 km2
15km2 = ..15000000 m2 7km2 = ..7000000 m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 .<. 6000dm2 2km2 .>. 200 000m2
500 000m2 .<. 5km2 150 000dm2 .>. 150m2
11km2 .=. 11 000 000m2 1 200 000m2 .>. 1km2
Bài 1:
\(630dm^2=63000cm^2\)
\(50000000m^2=50km^2\)
\(15km^2=15000000m^2\)
\(7km^2=7000000m^2\)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = 6,3 cm 2 50 000 000m2 = 50 km2
15km2 = 15000000 m2 7km2 = 7000000 m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 > 6000dm2 2km2 > 200 000m2
500 000m2 < 5km2 150 000dm2 > 150m2
11km2 = 11 000 000m2 1 200 000m2 > 1km2
4. 315cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
12. 12,44m = ......m......cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... - đáp án gồm cả đơn vị đo: VD. 2m4cm *
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
5. 234cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
1. 35m23cm = ..........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
7. 34dm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
13. 3,4km = ........km........m. *
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
2. 51dm3cm =.......dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
6. 506cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
8. 3km215m = .......km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
4: 315cm=3,15m
12: 12,44m=12m44cm
13. 3,4km = ........km........m.
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135 từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6 từ lớn đến bé:
em tách ra được không, nhìn a bị chóng mặt =')
chia theo bài đi ạ, mik nhìn hơi hoa mắt :>
305 tạ x 7 = ................ Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2135
B. 2135 tạ
C. 312 tạ
D. 2315
bài 1 :
b, trong các số 27,54,150,270 . hỏi chia hết cho cả 2,3,5 và 9 là :
a. 27 b.54 c.150 d.270
bài 2 : điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a, 1/6 ngày =.... giờ b, 5000 tạ = ... tấn
c,2 000 305 m2 = ... km2... m2 d, 1/4 thế kỉ = ... năm
câu 3 :
a, biểu thức 15/17 x 45 / 33 - 15/17 x 12/33 có kết quả là :
a, 20/17 b, 30/33 c, 20/33 d, 15/17
b, tìm X : X + 295 = 45 x 11
a, x= 200 b, x = 495 c, x= 790 d,x=350
giúp bài 1,2,3 giúp hết đó nhớ nha
Bài 2:
a: 1/6 ngày=4 giờ
b: 5000 tạ=500 tấn
c: \(2000305m^2=2km^2305m^2\)
d:1/4 thế kỷ=25 năm
trong các số 27,54,150,270 . hỏi chia hết cho cả 2,3,5 và 9 là :
a. 27 b.54 c.150 d.270
câu 3 :
a, biểu thức 15/17 x 45 / 33 - 15/17 x 12/33 có kết quả là :\(\dfrac{15}{17}\)
tìm X : X + 295 = 45 x 11
a, x= 200 b, x = 495 c, x= 790 d,x=350
bài 1 :
b, trong các số 27,54,150,270 . hỏi chia hết cho cả 2,3,5 và 9 là :
a. 27 b.54 c.150 d.270
bài 2 : điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a, 1/6 ngày=4 giờ
b, 5000 tạ=500 tấn
c,2000305m2=2km2 305m2
d,1/4 thế kỷ=25 năm
câu 3 :
a, biểu thức 15/17 x 45 / 33 - 15/17 x 12/33 có kết quả là :
a, 20/17 b, 30/33 c, 20/33 d, 15/17
b, tìm X : X + 295 = 45 x 11
a, x= 200 b, x = 495 c, x= 790 d,x=350