Chữ số 1 thuộc hàng nào trong các số sau
1385326; 731828; 38123; 314325.
Trong các số thập phân 85,902 chữ số 2 thuộc hàng nào ?
A. Hàng chục
B. Hàng trăm
C. Hàng phần nghìn
D. Hàng phần trăm
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh vào chữ chỉ đáp án đúng cho các câu sau:
Câu 1. Chữ số 2 trong số 89,029 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2. 6 m3 51 dm3 = …….m3 .Số thích hợp điền vào chố chấm là:
A. 6,51 B. 65,1 C. 6,510 D. 6,051
Câu 3. Từ 7 giờ đến 8 giờ 20 phút có:
A. 80 phút B. 20 phút C. 60 phút D. 30 phút
Câu 4. Thể tích cái hộp hình lập phương bằng bìa có cạnh 5 dm là :
A. 100 dm3 B. 150 dm3 C. 125 dm D. 125 dm3
Câu 5. Diện tích hình tròn có đường kính 8 cm là:
A. 200,96 cm2 B. 50,24 cm2 C. 25,12 cm2 D. 16 cm2
Câu 6. Diện tích xung quanh hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 là:
A. 144 cm B. 36 cm2 C. 144 cm2 D. 46656 cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 . Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a, 4 ngày 11 giờ + 3 ngày 15 giờ b, 5 giờ 45 phút - 4 giờ 20 phút
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c, 3 phút 15 giây x 6 d, 10 giờ 48 phút : 9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. (2 điểm) Quãng đường AB dài 135 km. Ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ô tô, biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9. (3 điểm) Cho hình tam giác ABC có diện tích 90 cm2, D là điểm chính giữa của AB. Trên AC lấy điểm E sao cho AE gấp đôi EC. Tính diện tích hình tam giác ADE?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………Câu 10. (1 điểm) Một trường Tiểu học, đầu năm số học sinh nam và số học sinh nữ bằng nhau. Nhưng trong học kì I nhà trường lại nhận thêm 18 em nữ và 2 em nam. Kết quả là số học sinh nữ chiếm 51% tổng số học sinh. Hỏi đầu năm trường có bao nhiêu học sinh?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Chữ số 9 trong số 1 397 026 thuộc hàng nào.
A. Hàng chục nghìn
B. Hàng triệu
C. Hàng nghìn
D. Hàng trăm nghìn
Trong các số sau: 2453; 65243; 762543; 53620 Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào.
Chữ số 5 trong số 2453 thuộc hàng chục
Chữ số 5 trong số 65243 thuộc hàng nghìn
Chữ số 5 trong số 762543 thuộc hàng trăm
Chữ số 5 trong số 53620 thuộc hàng chục nghìn.
Nói thêm: Cùng một chữ số 5, nhưng đứng ở các hàng khác nhau thì có giá trị khác nhau
chữ số 1 trong số thập phân 58,261 thuộc hàng nào?
đọc các số sau và nêu rỏ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào , lớp nào ?
67358;851904;3205700;195080126
nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau
103;1379;13064;8932;3265091
67358: Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám. Chữ số 5 thuộc hàng chục
851904: Tám trăm năm mươi mốt ngìn chín trăn lẻ bốn. Chữ số 5 thuộc là chục nghìn
3205700: ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm. Chữ số 5 thuộc hàng nghìn
103 chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, 1379 là hàng trăm, 13064 là hàng nghìn. 8932 là hàng chục, 3265091 là hàng triệu
50;50000;5000;5000000
3;300;3000;30;3000000
tk mk nha !
Bài 5: Nêu giá trị của chữ số 3 trong các số dưới đây
Số | 23,54 | 2,305 | 2,053 | 2,035 |
Giá trị của chữ số 3 |
|
|
|
|
Câu 1: Chữ số 7 trong số thập phân 94, 075 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục.
C. Hàng phần mười. D. Hàng phần trăm.
Câu 2: 3 phút 20 giây = .............giây. Theo em số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A. 200 B. 320 C. 80 D. 50
Câu 3: 5tạ 8kg = …….. tạ. Theo em số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A. 5,8 B. 5,08 C. 50,8 D. 58
Câu 4: Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là
Câu 5: Số bé nhất trong các số: 42,538; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 là:
A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538
Câu 6: 5km2 45dam2 = …… km2 . Theo số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5,45 B. 5,0405 C. 5,0045 D. 50,0045
Câu 7:3\(\dfrac{9}{10}\) Hỗn sốviết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 8: 3/4 + 3/5 = …… ? Theo em số cần điền vào chỗ chấm là
Câu 9: 14,6m2 = … m2 … dm2 . Theo số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 14 m2 6 dm2 B. 140 m2 60 dm2 C. 14 m2 60 dm2 D. 14m2 600dm2
Câu 10: Diện tích hình chữ nhật 72cm2, chiều dài 12cm. Chiều rộng hình chữ nhật là:
A. 60cm B. 84cm C. 864cm D. 6cm
Câu 11:
Cho các số thập phân 5,612 ; 5,062 ; 480,59 ; 5,6120 ; 480,58 ; 480,5900.
Em hãy chọn và viết các cặp số thập phân bằng nhau vào chỗ chấm:
……………………………………………………………………………………….
Câu 12: Viết 2 giá trị của a biết: 0,8 < a < 0,9
a = ……,…….
Câu 13:
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi gấp 9 lần chiều rộng và bằng 900m. Tính diện tích khu vườn đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 14: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m. Chiều rộng bằng3/4 chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu hec-ta?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu1:C
Câu2:A
Câu3:B
Câu4:9 và 1/200
Câu5:D
Câu6:C
Câu7:????
Câu8:27/20
Câu9:C
Câu10:D
Câu11:
5,612=5,6120
480,59=480,5900
Câu12: 0,81;0,82
Câu13:
Chiều rộng khu vườn HCN là: 900:9=100 (m)
Nửa chu vi của khu đất là:900:2=450 (m)
Chiều dài khu đất HCN là:450-100=350 (m)
Diện tích khu đất HCN là:350 . 100=35000 (m2)
Câu14:
Chiều rộng khu đất HCN là:200 .3/4=150 (m)
Diện tích khu đất HCN là:200.150=30000 (m2)
Đổi 30000 m2=3 ha
Đáp số: 3 ha
Câu 1: Chữ số 7 trong số thập phân 94, 075 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục.
C. Hàng phần mười. D. Hàng phần trăm.
Câu 2: 3 phút 20 giây = .............giây. Theo em số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A. 200 B. 320 C. 80 D. 50
Câu 3: 5tạ 8kg = …….. tạ. Theo em số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A. 5,8 B. 5,08 C. 50,8 D. 58
Câu 4: Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là
Câu 5: Số bé nhất trong các số: 42,538; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 là:
A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538
Câu 6: 5km2 45dam2 = …… km2 . Theo số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5,45 B. 5,0405 C. 5,0045 D. 50,0045
Câu 7:3910910 Hỗn sốviết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 8: 3/4 + 3/5 = …… ? Theo em số cần điền vào chỗ chấm là
Câu 1: Chữ số 7 trong số thập phân 94, 075 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục.
C. Hàng phần mười. D. Hàng phần trăm.
Câu 2: 3 phút 20 giây = .............giây. Theo em số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A. 200 B. 320 C. 80 D. 50
Câu 3: 5tạ 8kg = …….. tạ. Theo em số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A. 5,8 B. 5,08 C. 50,8 D. 58
Câu 4: Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là
Câu 5: Số bé nhất trong các số: 42,538; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 là:
A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538
Câu 6: 5km2 45dam2 = …… km2 . Theo số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5,45 B. 5,0405 C. 5,0045 D. 50,0045
Câu 7:3910910 Hỗn sốviết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 8: 3/4 + 3/5 = 27/20…… ? Theo em số cần điền vào chỗ chấm là
Câu 1: Chữ số 7 trong số thập phân 94, 075 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục.
C. Hàng phần mười. D. Hàng phần trăm.
Câu 2: 3 phút 20 giây = .............giây. Theo em số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A. 200 B. 320 C. 80 D. 50
Câu 3: 5tạ 8kg = …….. tạ. Theo em số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A. 5,8 B. 5,08 C. 50,8 D. 58
Câu 4: Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là
Câu 5: Số bé nhất trong các số: 42,538; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 là:
A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538
Câu 6: 5km2 45dam2 = …… km2 . Theo số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5,45 B. 5,0405 C. 5,0045 D. 50,0045
Câu 7:3910910 Hỗn sốviết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 8: 3/4 + 3/5 = 27/20…… ? Theo em số cần điền vào chỗ chấm là
Chữ số 7 trong số thập phân 41,274 thuộc hàng nào?
a. Hàng phần trăm
b. Hàng trăm
c. Hàng phần mười
d. Hàng phần nghìn
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ! CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!