Mr. Smith's new neighbors appear to be very generous.
A. mean
B. pleasant
C. mean
D. easy-going
Chọn từ trái nghĩa:
Mr.Smith's new neighbors appear to be very generous
A) means B) pleasant C) mean D) easy-going
Mr.Smith's new neighbors appear to be very generous
A) means B) pleasant C) mean D) easy-going
Mr.Smith's new neighbors appear to be very generous
A) means(keo kiệt) B) pleasant C) mean D) easy-going
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions
Mr. Smith's new neighbors appear to be very friendly
A. amicable
B. hostile
C. futile
D. inapplicable
Đáp án B
Giải thích:
“friendly”: thân thiện (có nghĩa trái với “hostile”: khó tính)
A. amicable (adj): thân thiện
B. hostile (adj): khó tính
C. futile (adj): vô ích
D. inapplicable (adj): không thể dùng được
Dịch nghĩa: Người hàng xóm mới của ông Smith có vẻ như rất thân thiện
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Question 24: Mr. Smith's new neighbors appear to be very friendly.
A. amicable
B. hostile
C. futile
D. inapplicable
Đáp án B
Giải thích:
“friendly”: thân thiện (có nghĩa trái với “hostile”: khó tính)
A. amicable (adj): thân thiện
B. hostile (adj): khó tính
C. futile (adj): vô ích
D. inapplicable (adj): không thể dùng được
Dịch nghĩa: Người hàng xóm mới của ông Smith có vẻ như rất thân thiện.
Mr. Smith’s new neighbors appear to be very friendly.
A. amicable
B. inapplicable
C. hostile
D. futile
Đáp án C
friendly: thân thiện >< hostile: thù địch
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Mr. Smith’s new neighbors appear to be very friendly.
A. hostile
B. nice
C. aware
D. popular
Chọn A.
Đáp án đúng là A: hostile
Giải thích: Hostile (thù địch, căm ghét) >< friendly (thân thiện).
B. nice: đẹp
C. aware: nhận thức
D. popular: phổ biến
Dịch: Hàng xóm mới của ông Smith có vẻ như rất thân thiện.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Mr. Smith’s new neighbors appear to be very friendly
A. amicable
B. inapplicable
C. hostile
D. futile
Đáp án C
- Friendly (adj): thân thiện
- Amicable / æmikəbl / (adj): thân ái, thân mật
- Inapplicable / ,inə'pri:ʃəbl / (adj): không thể áp dụng được (+to sb/sth)
- Hostile /’hɔstail / (adj): thù địch, không thân thiện
- Futile /'fju:tail/ (adj): không có hiệu quả
ð Đáp án C (Những người hàng xóm mới của ông Smith dường như rất thân thiện).
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Mr. Smith’s new neighbors appear to be very friendly.
A. amicable
B. inapplicable
C. hostile
D. futile
Đáp án C
Friendly: (a) thân thiện, dễ gần
>< hostile: (a) không thân thiện, thù địch
Amicable: thân ái, thân mật
Inapplicable: không thể áp dụng được
Futile: vô ích
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Mr. Smith’s new neighbors appear to be very friendly.
A. hostile
B. inapplicable
C. futile
D. amicable
Đáp án A
Friendly (adj): thân thiện, hiếu khách >< A. hostile (adj): căm ghét, thù địch.
Các đáp án còn lại:
B. inapplicable (adj): không thích hợp.
C. futile (adj): vô ích, phù phiếm.
D. amicable (adj): thân tình.
Dịch: Hàng xóm mới của ông Smith trông rất thân thiện.
Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Mr. Smith ‘s new neighbors appear to be very friendly.
A. Amicable
B. hostile
C. futile
D. inapplicable
Đáp án là B. hostile : không thân thiện >< friendly: thân thiện
Nghĩa các từ còn lại: Amicable: thân mật, futile : vô ích, inapplicable: không thích hợp