Cho hai đa thức M ( y ) = 5 y 3 + y - 6 v à N ( y ) = 5 y 2 + y - 6 . Tìm đa thức K(y) = M(y) - N(y)
A. K ( y ) = 5 y 3 - 5 y 2
B. K ( y ) = 5 y 3 + 5 y 2
C. K(y) = 0
D. K ( y ) = 10 y 3 + 2 y - 12
.Kết quả thu gọn của đa thức 4x mũ 3 y mũ 2 - 5x - 3x mũ 3 y mũ 2 + 5x - 7 là
.Giá trị của đa thức M = 3 xy mũ 2 + xz tại x = 1 ; y = -1 ; z = 2 là
.Tổng của hai đa thức M = 3xy mũ 2 + xz và N = 5xy mũ 2 - xz là
.Cho hai đa thức E = 4x mũ 2 y mũ 3 + 3x + 5 và F = 5x mũ 2 y mũ 3 - 2x . Hiệu E - F là
.Biết Q + ( 4x mũ 2 y mũ 3 + 3x + 5 ) = 5x mũ 2 + y mũ 3 - 2x + 5 . Đa thức Q là
.Đa thức P(x) = 2x - 6 có nghiệm là
.Đa thức Q(x) = x mũ 3 + 4x + m . có một nghiệm x= -2 . Khi đó m là
Cho đa thức \(P = 3{x^2}y - 2x{y^2} - 4xy + 2\).
a) Tìm đa thức \(Q\) sao cho \(Q - P = - 2{x^3}y + 7{x^2}y + 3xy\)
b) Tìm đa thức \(M\) sao cho \(P + M = 3{x^2}{y^2} - 5{x^2}y + 8xy\)
\(a,Q=\left(-2x^3y+7x^2y+3xy\right)+P=\left(-2x^3y+7x^2y+3xy\right)+\left(3x^2y-2xy^2-4xy+2\right)\\ =-2x^3y+7x^2y+3xy+3x^2y-3xy^2-4xy+2\\ =-2x^3y^2+10x^2y-3xy^2-xy+2\)
\(b,M=\left(3x^2y^2-5x^2y+8xy\right)-P\\ =\left(3x^2y^2-5x^2y+8xy\right)-\left(3x^2y-2xy^2-4xy+2\right)\\ =3x^2y^2-5x^2y+8xy-3x^2y^2+2xy^2+4xy-2\\ =-3x^2y+12xy-2\)
cho các đa thức:
N = 15y^3+5y^2-1+y^3-y^3+7y^5
M = y^2+y^3-3y+1-y^2+y^5-y^3+7y^5
a thu gọn các đa thức trên
b tính M+N và N-M
a) N = 15y^3+5y^2-1+y^3-y^3+7y^5
=7y5+15y3-y3+y3+5y2-1
=7y5+15y3+5y2-1
M = y^2+y^3-3y+1-y^2+y^5-y^3+7y^5
=y5+7y5+y3-y3+y2-y2-3y+1
=8y5-3y+1
b) M+N=8y5-3y+1+7y5+15y3+5y2-1
=7y5+8y5+15y3+5y2-3y+1-1
=15y5+15y3+5y2-3y
N-M=7y5+15y3+5y2-1-8y5+3y-1
=7y5-8y5+15y3+5y2+3y-1-1
=-y5+15y3+5y2+3y-2
Cho hai đa thức:
\(P(y) = - 12{y^4} + 5{y^4} + 13{y^3} - 6{y^3} + y - 1 + 9\);
\(Q(y) = - 20{y^3} + 31{y^3} + 6y - 8y + y - 7 + 11\).
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp mỗi đa thức theo số mũ giảm dần của biến.
b) Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức.
a)
\(\begin{array}{l}P(y) = - 12{y^4} + 5{y^4} + 13{y^3} - 6{y^3} + y - 1 + 9 = ( - 12 + 5){y^4} + (13 - 6){y^3} + y + ( - 1 + 9)\\ = - 7{y^4} + 7{y^3} + y + 8\end{array}\)
\(\begin{array}{l}Q(y) = - 20{y^3} + 31{y^3} + 6y - 8y + y - 7 + 11 = ( - 20 + 31){y^3} + (6 - 8 + 1)y + ( - 7 + 11)\\ = 11{y^3} - y + 4\end{array}\)
b)
Đa thức P(y): bậc của đa thức là 4; hệ số cao nhất là – 7; hệ số tự do là 8.
Đa thức Q(y): bậc của đa thức là 3; hệ số cao nhất là 11; hệ số tự do là 4.
cho đa thức M=3x5y3-4x4y3+2x4y3+7xy2-3x5y3
a/ thu gọn đa thức M và tìm bậc của đa thức vừa tìm được ?
b/ tính giá trị của đa thức M tại [x]=1 và y=-1 ?
a, Ta có : \(M=3x^5y^3-4x^4y^3+2x^4y^3+7xy^2-3x^5y^3\)
\(=-2x^4y^3+7xy^2\)
Bậc : 7
b, Thay x = 1 ; y = 1
\(M=-2.1^4.\left(-1\right)^3+7.1.\left(-1\right)^2\)
\(=2+7=9\)
Cho các đa thức :
\(N=15y^3+5y^2-y^5-4y^3-2y\)
\(M=y^2+y^3-3y+1-y^2+y^5-y^3+7y^5\)
a) Thu gọn các đa thức trên
b) Tính N + M và N - M
a) Thu gọn các đa thức:
N = 15y3 + 5y2 - y5 - 5y2 - 4y3 - 2y = -y5 + 11y3 - 2y
M = y2 + y3 -3y + 1 - y2 + y5 - y3 + 7y5 = 8y5 - 3y + 1.
b) N + M = -y5 + 11y3 - 2y + 8y5 - 3y + 1
= 7y5 + 11y3 - 5y + 1
N - M = -y5 + 11y3 - 2y - 8y5 + 3y - 1= -9y5 + 11y3 + y - 1.
Cho đa thức M = 3x5y3 – 4x4y 3+ 2x4y3+ 7xy2– 3x5y3
a/ Thu gọn đa thức M và tìm bậc của đa thức vừa tìm được?
b/ Tính giá trị của đa thức M tại x = 1 và y = – 1 ?
Lời giải:
a)
$M=(3x^5y^3-3x^5y^3)+(-4x^4y^3+2x^4y^3)+7xy^2$
$=-2x^4y^3+7xy^2$
Bậc của $M$ chính là bậc của đơn thức có bậc lớn nhất. Tức là bậc của $M$ là:
$4+3=7$
b) Tại $x=1; y=-1$ thì:
$M=-2.1^4(-1)^3+7.1.(-1)^2=2+7=9$
Cho các đa thức :
\(N=15y^3+5y^2-y^5-5y^2-4y^3-2y\)
\(M=y^2+y^3-3y+1-y^2+y^5-y^3+7y^5\)
a, Thu gọn các đa thức trên.
b, tính N + M và N - M
N=-y5+(15-4)y3-2y= -y5+11y3-2y
M=8y5-3y+1
N+M=7y5+11y3-5y+1
N-M=-9y5+11y3+y-1
Không biết đúng không nữa :)
Cho hai số tự nhiên m, n thỏa mãn điều kiện đa thức (3xn+2ym-3+ 1/2x6-ny5-m)chia hết cho đơn thức 8x4y. Khi đó m.n=....