Mực nước ngầm không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. Dòng biển
B. Lớp phủ thực vật
C. Địa hình, cấu tạo đất đá
D. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi
Nguồn nước ngầm không phụ thuộc vào:
A. nguồn cung cấp nước mặt. B. khối lượng lớn nước biển.
C. đặc điểm bề mặt địa hình. D. sự thấm nước của đất đá.
Nguồn nước ngầm không phụ thuộc vào:
A. nguồn cung cấp nước mặt. B. khối lượng lớn nước biển.
C. đặc điểm bề mặt địa hình. D. sự thấm nước của đất đá.
Mực nước ngầm phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố nào dưới đây?
Mưa, băng tuyết tan và sông hồ
Mưa, băng tuyết tan và sông
Mưa, băng tuyết tan và hồ
Mưa, sông hồ và lượng bốc hơi.
Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Khối lượng của vật.
B. Vận tốc của các phân tứ cấu tạo nên vật.
C. Khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật.
D. Cả ba yếu tố trên.
Nước ngắm: Mực nước ngầm trên Trái Đất phụ thuộc vào những yếu tố nào? Cho VD
tại sao không khí có độ ẩm ? Nguồn cung cấp không khí cho hơi nước cho cho không khí từ đâu ? độ ẩm không khí phụ thuộc vào yếu tố nào
Vì có chứa một lượng hơi nước nhất định nên không khí có độ ẩm.
Câu 2 có phải bạn hỏi là nguồn cung cấp hơi nước cho khí quyển từ đâu đúng ko?
Nếu đúng thì đây là câu trả lời: Nguồn cung cấp hơi nước cho khí quyển chủ yếu là nước có trong biển và đại dương.
không đúng thì xin lỗi nha
-Không khí có độ ẩm là vì trong không khí có hơi nước.
-Nguồn cung cấp cho không khí hơi nước là lượng nước bốc hơi từ sông, ao, hồ
Độ ẩm không khí phụ thuộc vào lượng hơi nước có nhiều hay ít trong không khí
Câu 2: Trên bề mặt trái đất có bao nhiêu vành đai nhiệt:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Độ muối hay độ mặn trung bình của nước biển và đại dương là bao nhiêu?
A. 35% B. 35‰ C. 25‰ D. 25%
Câu 4: Hai thành phần chính của lớp đất là:
A. Nước và không khí B. Hữu cơ và nước
C. Cơ giới và không khí D. Khoáng và hữu cơ
Câu 5: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là:
A. Xác thực, động vật phân hủy B. Đá mẹ C. Khoáng D. Địa hình
Câu 6: Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố thực vật là:
A. Địa hình B. Đất đai C. Khí hậu D. Nguồn nước
Câu 2: D
Câu 3: B
Câu 4: D
Câu 5: A
Câu 6: C
Câu 2: Trên bề mặt trái đất có bao nhiêu vành đai nhiệt:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Độ muối hay độ mặn trung bình của nước biển và đại dương là bao nhiêu?
A. 35% B. 35‰ C. 25‰ D. 25%
Câu 4: Hai thành phần chính của lớp đất là:
A. Nước và không khí B. Hữu cơ và nước
C. Cơ giới và không khí D. Khoáng và hữu cơ
Câu 5: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là:
A. Xác thực, động vật phân hủy B. Đá mẹ C. Khoáng D. Địa hình
Câu 6: Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố thực vật là:
A. Địa hình B. Đất đai C. Khí hậu D. Nguồn nước
Mực nước ngầm phụ thuộc vào yếu tố nào?
Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi nhiều hay ít.
Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi nhiều hay ít.
Lớp phủ thực vật;địa hình, cấu tạo đất đá;nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi
1) Độ muối của nước biển và đại dương KHÔNG PHỤ THUỘC yếu tố nào sau đây?
A. Nước sông chảy vào
B. Diện tích của các biển và đại dương
C. Độ bốc hơi lớn hay nhỏ
D. Nguồn cung cấp nước ngọt của băng biển tan
2) Hiện tượng nào có ảnh hưởng đến chế độ nước sông ngòi ở vùng đồng bằng?
A. Sóng biển
B. Thủy triều
C. Sóng biển
D. Hải lưu
1) Độ muối của nước biển và đại dương KHÔNG PHỤ THUỘC yếu tố nào sau đây?
A. Nước sông chảy vào
B. Diện tích của các biển và đại dương
C. Độ bốc hơi lớn hay nhỏ
D. Nguồn cung cấp nước ngọt của băng biển tan
2) Hiện tượng nào có ảnh hưởng đến chế độ nước sông ngòi ở vùng đồng bằng?
A. Sóng biển
B. Thủy triều
C. Sóng biển
D. Hải lưu
Câu 31: Thực vật có vai trò gì đối với động vật?
A. Tạo cảnh quan. B. Ngăn biến đổi khí hậu.
C. Giữ đất, giữ nước. D. Cung cấp thức ăn, nơi ở.
Câu 32: Loài nào dưới đây không thuộc ngành Thân mềm?
A. Hải quỳ. B. Ốc sên.
C. Mực. D. Hàu.
Câu 33: San hô là đại diện của ngành động vật không xương sống nào?
A. Ruột khoang. B. Thân mềm. C. Chân khớp. D. Các ngành Giun.
Câu 34: Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp thực phẩm.
(2) Hỗ trợ con người trong lao động.
(3) Là thức ăn cho các động vật khác.
(4) Gây hại cho cây trồng.
(5) Bảo vệ an ninh.
(6) Là tác nhân gây bệnh hoặc vật trung gian truyền bệnh.
Đâu là vai trò của động vật trong đời sống con người?
A. (1), (3), (5). B. (2), (4), (6). C. (1), (2), (5). D. (3), (4), (6).
Câu 35: Biện pháp nào hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus là?
A. Có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch.
B. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh hoạt điều độ.
C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.
D. Sử dụng vaccine vào thời điểm phù hợp.
Câu 31: Thực vật có vai trò gì đối với động vật?
A. Tạo cảnh quan. B. Ngăn biến đổi khí hậu.
C. Giữ đất, giữ nước. D. Cung cấp thức ăn, nơi ở.
Câu 32:
Loài nào dưới đây không thuộc ngành Thân mềm?
A. Hải quỳ. B. Ốc sên.
C. Mực. D. Hàu.
Câu 33: San hô là đại diện của ngành động vật không xương sống nào?
A. Ruột khoang. B. Thân mềm. C. Chân khớp. D. Các ngành Giun.
Câu 34: Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp thực phẩm.
(2) Hỗ trợ con người trong lao động.
(3) Là thức ăn cho các động vật khác.
(4) Gây hại cho cây trồng.
(5) Bảo vệ an ninh.
(6) Là tác nhân gây bệnh hoặc vật trung gian truyền bệnh.
Đâu là vai trò của động vật trong đời sống con người?
A. (1), (3), (5). B. (2), (4), (6). C. (1), (2), (5). D. (3), (4), (6).
Câu 35: Biện pháp nào hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus là?
A. Có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch.
B. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh hoạt điều độ.
C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.
D. Sử dụng vaccine vào thời điểm phù hợp.
Thu gọn