Ở trẻ em, nhu cầu về chất nào dưới đây thường cao hơn người trưởng thành ?
A. Muối khoáng
B. Đạm động vật
C. Mỡ động vật
D. Tinh bột
Nhu cầu về loại thức ăn nào dưới đây ở trẻ em thường cao hơn người lớn
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Gluxit
C. Prôtêin
D. Lipit
Nhu cầu về loại thức ăn nào dưới đây ở trẻ em thường cao hơn người lớn ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Gluxit
C. Prôtêin
D. Lipit
Đáp án C
Nhu cầu về prôtêin ở trẻ em thường cao hơn người lớn
Câu 12. Em hãy hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ dưới đây để điền vào chỗ trống:
Chất đạm, tinh bột, năng lượng, phát triển, động vật, mỡ, béo phì, thực vật.
a-Chất dinh dưỡng dành cho người luyện tập thể hình sẽ giúp cho cơ thể . . . .
b-Một số nguồn chất đạm từ . . . . . . . . là thịt, cá, trứng, gia cầm.
c-Chất đạm dư thừa được tích trữ dưới dạng . . . . . . . . . . trong cơ thể.
d-Chất đường bột là loại dinh dưỡng sinh nhiệt và . . . . . . . . . . .
e-Ăn quá nhiều thức ăn có chứa chất đường bột có thể làm cho chúng ta . . . . . . .
f-Dầu ăn có thể lấy được từ cả hai nguồn động vật và . . . . . . . . . .
Câu 12. Em hãy hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ dưới đây để điền vào chỗ trống:
Chất đạm, tinh bột, năng lượng, phát triển, động vật, mỡ, béo phì, thực vật.
a-Chất dinh dưỡng dành cho người luyện tập thể hình sẽ giúp cho cơ thể . .phát triển . .
b-Một số nguồn chất đạm từ . . . động vật. . . . . là thịt, cá, trứng, gia cầm.
c-Chất đạm dư thừa được tích trữ dưới dạng . . . .mỡ . . . . . . trong cơ thể.
d-Chất đường bột là loại dinh dưỡng sinh nhiệt và . .tinh bột . . . . . . . . .
e-Ăn quá nhiều thức ăn có chứa chất đường bột có thể làm cho chúng ta . . . béo phì. . . .
f-Dầu ăn có thể lấy được từ cả hai nguồn động vật và . .thực vật . . . . . . . .
- Nhu cầu dinh dưỡng của trẻ em, người trưởng thành , người già khác nhau như thế nào? Vì sao có sự khác nhau đó ?
- Vì sao trẻ em bị suy dinh dưỡng ở những nước đang phát triển có tỉ lệ cao ?
- Sự khác nhau về nhu cầu dinh dưỡng ở mỗi cơ thể phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
- Nhu cầu dinh dưỡng của Trẻ em > người trưởng thành > người già vì:
+ Trẻ em cần được cung cấp lượng dinh dưỡng cao cần cho sự phát triển của cơ thể.
+ Người trưởng nhu cầu dinh dưỡng để hoạt động , lao động
+ Người già nhu cầu dinh dưỡng thấp hơn vì khả năng vận động là kém hơn
- Trẻ em bị suy dinh dưỡng ở những nước đang phát triển thường chiếm tỉ lệ cao vì chất lượng cuộc sống và dân trí ở những nước này còn thấp
- Sự khác nhau về nhu cầu dinh dưỡng ở mỗi cơ thể phụ thuộc vào các yếu tố: độ tuổi, giới tính, hình thức lao động, trạng thái sinh lý của cơ thể.
Hãy cho ví dụ về đạm thực vật, chất đường, tinh bột, chất béo động vật, chất béo thực vật
Đạm thực vật: các loại đậu, đỗ, vừng, lạc, ...
Tinh bột: bánh mì, gạo, phở, bún, khoai lang, ...
Chất đường: bánh, keo, đồ ngọt, ...
Chất béo động vật: mỡ lợn, dầu cá, đồ rán, pizza, ...
Chất béo thực vật: bơ, đậu nành, đậu phộng,..
Điều nào sau đây không đúng với nguyên nhân của bệnh cao huyết áp ? A. Do bị một cơn sốt cao B. Những lo âu , phiền muộn , tức giận C.Khi ăn nhiều thức ăn chứa tinh bột D. Thức ăn chứa nhiều mỡ động vật
Câu 1: Dựa vào khả năng tan trong những loại dung môi khác nhau, em hãy cho
biết loại vitamin nào dưới đây không cùng nhóm với những vitamin còn lại ?
A. Vitamin C
B. Vitamin A
C. Vitamin K
D. Vitamin D
Câu 2: Ở trẻ em, nhu cầu về chất nào dưới đây thường cao hơn người trưởng thành
?
A. Muối khoáng
B. Đạm động vật
C. Mỡ động vật
D. Tinh bột
Câu 3: Vitamin E có nhiều trong
A. thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc...
B. rau xanh, quả tươi...
C. gan động vật, hạt nảy mầm, dầu thực vật...
D. ngô vàng, cá hồi, thịt lợn...
Câu 4: Cặp khoáng chất nào là thành phần quan trọng trong dịch nội bào, tham gia
vào hoạt động co cơ, hình thành và dẫn truyền xung thần kinh ?
A. Niken và silic
B. Magiê và mangan
C. Canxi và phôtpho
D. Natri và kali
Câu 5: Trong hệ bài tiết nước tiểu, bộ phận nào dưới đây nối liền trực tiếp với ống
đái ?
A. Bể thận
B. Ống dẫn nước tiểu
C. Bàng quang
D. Ống góp
Câu 6: Khi nói về hai cơ vòng chỗ bóng đái thông với ống đái, điều nào sau đây là
đúng ?
A. Cơ nằm ngoài là cơ vân
B. Cơ nằm ngoài là cơ trơn
C. Cơ nằm trong là cơ vân
D. Cả hai cơ đều là cơ trơn
Câu 7: Hoạt động bài tiết nước tiểu có thể bị ách tắc do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc
C. Các tế bào ống thận bị thiếu ôxi, làm việc quá sức hoặc bị đầu độc nhẹ
D. Hệ bài tiết nước tiểu bị viêm nhiễm do hoạt động của vi khuẩn xâm lấn
Câu 8: Hiện tượng da luôn mềm mại, không bị ngấm nước có được là nhờ hoạt
động tích cực của thành phần nào trong da ?
A. Tầng tế bào sống
B. Mạch máu
C. Tuyến nhờn
D. Lớp mỡ
Câu 9: Da có chức năng nào dưới đây ?
A. Điều hoà thân nhiệt
B. Bài tiết
C. Cảm giác
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 10: Hiện nay, da của động vật nào dưới đây thường được sử dụng trong điều trị
bỏng ?
A. Da ếch
B. Da bò
C. Da cá
D. Da rắn
Câu 1: Dựa vào khả năng tan trong những loại dung môi khác nhau, em hãy cho
biết loại vitamin nào dưới đây không cùng nhóm với những vitamin còn lại ?
A. Vitamin C
B. Vitamin A
C. Vitamin K
D. Vitamin D
Câu 2: Ở trẻ em, nhu cầu về chất nào dưới đây thường cao hơn người lớn?
A. Muối khoáng
B. Prôtêin động vật (đạm động vật)
C. Mỡ động vật
D. Tinh bột
Câu 3: Vitamin E có nhiều trong
A. thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc...
B. rau xanh, quả tươi...
C. gan động vật, hạt nảy mầm, dầu thực vật...
D. ngô vàng, cá hồi, thịt lợn...
Câu 4: Cặp khoáng chất nào là thành phần quan trọng trong dịch nội bào, tham gia
vào hoạt động co cơ, hình thành và dẫn truyền xung thần kinh ?
A. Niken và silic
B. Magiê và mangan
C. Canxi và phôtpho
D. Natri và kali
Câu 5: Trong hệ bài tiết nước tiểu, bộ phận nào dưới đây nối liền trực tiếp với ống
đái ?
A. Bể thận
B. Ống dẫn nước tiểu
C. Bàng quang
D. Ống góp
Câu 6: Khi nói về hai cơ vòng chỗ bóng đái thông với ống đái, điều nào sau đây là
đúng ?
A. Cơ nằm ngoài là cơ vân
B. Cơ nằm ngoài là cơ trơn
C. Cơ nằm trong là cơ vân
D. Cả hai cơ đều là cơ trơn
Câu 7: Hoạt động bài tiết nước tiểu có thể bị ách tắc do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc
C. Các tế bào ống thận bị thiếu ôxi, làm việc quá sức hoặc bị đầu độc nhẹ
D. Hệ bài tiết nước tiểu bị viêm nhiễm do hoạt động của vi khuẩn xâm lấn
Câu 8: Hiện tượng da luôn mềm mại, không bị ngấm nước có được là nhờ hoạt
động tích cực của thành phần nào trong da ?
A. Tầng tế bào sống
B. Mạch máu
C. Tuyến nhờn
D. Lớp mỡ
Câu 9: Da có chức năng nào dưới đây ?
A. Điều hoà thân nhiệt
B. Bài tiết
C. Cảm giác
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 10: Hiện nay, da của động vật nào dưới đây thường được sử dụng trong điều trị
bỏng ?
A. Da ếch
B. Da bò
C. Da cá
D. Da rắn
câu 1;A
câu 2: B
câu 3 :C
câu 4 :B
câu 5 :B
câu 6:D
câu 7:A
câu 8:C
câu 9:D
câu 10:D
1a 2b 3c 4d 5c 6a 7d 8c 9d 10a
Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất chung của nhiên liệu?
A. Nhẹ hơn nước B. Là chất khí C. khi cháy không tỏa nhiệt D. Là chất rắn
Quặng hematite dùng để sản xuất:
A. Gang, thép B. Nhôm C. Đồng D. Bạc
Sản phẩm nào dưới đây chứa nhiều vitamin và khoáng chất?
A. Gạo B.trứng C. dầu ăn D. Rau,củ, quả
Chế độ ăn uống hợp lí để đảm bảo sự phát triển tốt của cơ thể, phòng tránh bệnh tật là:
A. Ăn đa dạng, bảo đảm đủ các nhóm chất( bột đường, đạm, béo, vitamin và khoáng chất) B. Ăn nhiều chất đạm không ăn rau củ quả C. Ăn nhiều chất bột đường và chất béo D. Ăn nhiều chất bột đường, chất đạm và chất béo
Trường hợp nào dưới đây không phải là hỗn hợp?
A. Nước ngọt B.nước đường C. đồng D. sữa
Nước cam là:
A. Hỗn hợp đồng nhất B. Chất tinh khiết C. Không phải là hỗn hợp D. Hỗn hợp không đồng nhất
Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất chung của nhiên liệu?
A. Nhẹ hơn nước B. Là chất khí C. khi cháy không tỏa nhiệt D. Là chất rắn
Quặng hematite dùng để sản xuất:
A. Gang, thép B. Nhôm C. Đồng D. Bạc
Sản phẩm nào dưới đây chứa nhiều vitamin và khoáng chất?
A. Gạo B.trứng C. dầu ăn D. Rau,củ, quả
Chế độ ăn uống hợp lí để đảm bảo sự phát triển tốt của cơ thể, phòng tránh bệnh tật là:
A. Ăn đa dạng, bảo đảm đủ các nhóm chất( bột đường, đạm, béo, vitamin và khoáng chất)
B. Ăn nhiều chất đạm không ăn rau củ quả
C. Ăn nhiều chất bột đường và chất béo
D. Ăn nhiều chất bột đường, chất đạm và chất béo
Trường hợp nào dưới đây không phải là hỗn hợp?
A. Nước ngọt B.nước đường C. đồng D. sữa
Nước cam là:
A. Hỗn hợp đồng nhất
B. Chất tinh khiết
C. Không phải là hỗn hợp
D. Hỗn hợp không đồng nhất