Cho khai triển x − 2 80 = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + ... + a 80 x 80 .
Tổng S = 1. a 1 + 2. a 2 + 3. a 3 + ... + 80 a 80 có giá trị là:
A. -70.
B. 80
C. 70
D. -80
C35 Cho n là số nguyên dương lẻ , thõa mãn 5 C ¹N - C² N =15 . Tìm hệ số của x² trong khai triển nhị thức Niuton ( 2x+ 1/x²)^n A. 60 B. 90 C. 80 D .110 C14: số Nghiệm của pt √3x+5=2 là A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Giúp cho e
Cho khai triển x - 2 18 = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + . . . + a 80 x 80 . Tính tổng S = 1 . a 1 + 2 . a 2 + 3 . a 3 + . . . + 80 . a 80
A. -70
B. 70
C. -80
D. 80
giải giúp em với ạ
câu 1 : 1.c1n + 2.c2n +...+ n.cnn = 256n tìm n
câu 2 : cho khai triển (x-2)80=a0+a1x+a2x2+a3x3+.....+a80x80. Tổng S = 1.a1 + 2.a2 + 3.a3 +....+ 80a80 có giá trị là ?
Xét khai triển:
\(\left(x+1\right)^n=C_n^0+C_n^1x+C_n^2x^n+C_n^3x^3+...+C_n^nx^n\)
Đạo hàm 2 vế:
\(n\left(x+1\right)^{n-1}=C_n^1+2C_n^2x+3C_n^3x^2+...+nC_n^nx^{n-1}\)
Thay \(x=1\) vào ta được:
\(n.2^{n-1}=C_n^1+2C_n^2+3C_n^3+...+nC_n^2=256n\)
\(\Rightarrow2^{n-1}=256=2^8\Rightarrow n=9\)
Câu 2:
\(\left(x-2\right)^{80}=a_0+a_1x+a_2x^2+a_3x^3+...+a_{80}x^{80}\)
Đạo hàm 2 vế:
\(80\left(x-2\right)^{79}=a_1+2a_2x+3a_3x^2+...+80a_{80}x^{79}\)
Thay \(x=1\) ta được:
\(80\left(1-2\right)^{79}=a_1+2a_2+3a_3+...+80a_{80}\)
\(\Rightarrow S=80.\left(-1\right)^{79}=-80\)
Cho khai triển x + 2 x 6 với x > 0 . Tìm hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển trên.
A. 80
B. 160
C. 240
D. 60
Đáp án là B
Ta có: x + 2 x 6 = ∑ k = 0 6 C 6 k 2 k x 6 − 3 2 k
Do đó số hạng chứa x 3 trong khai triển ứng với k thỏa mãn: 6 − 3 2 k = 3 ⇔ k = 2
Hệ số của x 3 trong khai triển là: C 6 2 2 2 = 60
Cho khai triển x + 2 x 6 với x>0. Tìm hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển trên.
A. 80
B. 160
C. 240
D. 60
Cho khai triển nhị thức Niuton x 2 + 2 n x n với n n ∈ ℕ , x > 0. Biết rằng số
hạng thứ 2 của khai triển bằng 98 và n thỏa mãn A n 2 + 6 C n 3 = 36 n Trong các giá trị x sau, giá trị nào thỏa mãn?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Cho khai triển nhị thức Niuton x 2 + 2 n x n với n Î ℕ , x > 0. Biết rằng số hạng thứ 2 của khai triển bằng 98 và n thỏa mãn A n 2 + 6 C n 3 = 36 n
Trong các giá trị x sau, giá trị nào thỏa mãn?
A. x = 3.
B. x = 4 .
C. x =1.
D. x = 2 .
Cho nhị thức x + 1 x n , x ≠ 0 trong tổng số các hệ số của khai triển nhị thức đó là 1024. Khi đó số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức đã cho bằng
A. 252
B. 125
C. -252
D. 525
Cho khai triển: (4x+7)6 = a0+a1x+...+a6x6
a) Tìm a5
b) Tính tổng các hệ số trong khai triển đó
a5 là số hạng thứ 6 trg khai triển
-số hạng t6 trg khai triển <=> Tk+1=6 <=>k+1=6 => k=5
vậy a5= C564x6
a)Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x+2/x)10
b)Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x+2/x2)6
c)Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển (3x3-2/x2)5
a: SHTQ là: \(C^k_{10}\cdot x^{10-k}\cdot\left(\dfrac{2}{x}\right)^k=C^k_{10}\cdot2^k\cdot x^{10-2k}\)
Số hạng ko chứa x tương ứng với 10-2k=0
=>k=5
=>SH đó là 8064
b: SHTQ là; \(C^k_6\cdot x^{6-k}\cdot\left(\dfrac{2}{x^2}\right)^k=C^k_6\cdot2^k\cdot x^{6-3k}\)
Số hạng ko chứa x tương ứng với 6-3k=0
=>k=2
=>Số hạng đó là 60
c: SHTQ là: \(C^k_5\cdot\left(3x^3\right)^{5-k}\cdot\left(-\dfrac{2}{x^2}\right)^k\)
\(=C^k_5\cdot3^{5-k}\cdot\left(-2\right)^k\cdot x^{15-5k}\)
SH chứa x^10 tương ứng với 15-5k=10
=>k=1
=>Hệ số là -810