Tổng các hệ số nhị thức Niu – tơn trong khai triển ( 1 + x ) 3 n bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển ( 2 n x + 1 2 n x 2 ) 3 n là
A. 360
B. 210
C. 250
D. 240
Tổng các hệ số nhị thức Niu – tơn trong khai triển ( 1 + x ) 3 n bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển ( 2 n x + 1 2 n x 2 ) 3 n là
A. 360
B. 210
C. 250
D. 240
Trong khai triển nhị thức ( x + 1 x ) n hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
A. 225
B. 252
C. 522
D. 525
Gọi a là hệ số không chứa x trong khai triển khai triển nhị thức Niu-tơn x 2 − 2 x n = C n 0 x 2 n + C n 1 x 2 n − 1 − 2 x + … + C n n − 1 x 2 − 2 x n − 1 + C n n − 2 x n (n là số nguyên dương).
Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a
A. a = 11520
B. a = 11250
C. a = 12150
D. a = 10125
Gọi a là hệ số không chứa x trong khai triển nhị thức Niu – tơn:
x 2 − 2 x n = C n 0 x 2 n + C n 1 x 2 n − 1 − 2 x + ... + C n n − 1 x 2 − 2 x n − 1 + C n n − 2 x n n ∈ ℕ * .
Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a
A. a = 11520
B. a =11250
C. a = 12150
D. a = 10125
Hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển nhị thức 3 x - x 3 12 (với x ≠ 0 ) là:
A. - 220 729
B. 220 729 x 6
C. - 220 729 x 6
D. 220 729
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x − 2 x 2 21 , x ≠ 0 , n ∈ N *
A. 2 7 C 21 7
B. 2 8 C 21 8
C. − 2 8 C 21 8
D. − 2 7 C 21 7
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5 C n n - 1 - C n 3 = 0 . Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của x 2 2 - 1 x n , x ≢ 0
A. - 35 16 x 5
B. - 35 16
C. - 35 16 x 2
D. 35 16 x 5
Hệ số của số hạng chứa x 7 trong khai triển nhị thức Newton x − 1 x 2 10 là
A. C 10 2
B. C 10 7
C. - 10
D. 10