thế nào là căn bậc 2 của số a không âm
Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm ?
căn bậc 2 của số a ko âm là x sao cho x^2=a
trong sgk có mà
1. Thế nào là số hữu tỉ, số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? Cho ví dụ.
2. Thế nào là số vô tỉ? Thế nào là số thực? Cho ví dụ.
3. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
4. Căn bậc hai của một số không âm a là gì? Cho ví dụ?
5. Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
6. Khi nào thì hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với nhau? Cho ví dụ?
7. Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) có dạng như thế nào?
8. Tần số của một giá trị là gì? Mốt của dấu hiệu là gì? Nêu công thức tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
9. Thế nào là đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức? Cho ví dụ.
10. Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)?
10: a được gọi là nghiệm của P(x) khi P(a)=0
7:
Có dạng là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
số nào là số vô tỉ:
a, căn bậc 2 của 15-6
b, căn của 11
c, âm căn bậc của 15
d. 0.(12)
Thế nào là căn bậc hai của một số không âm?
Áp dụng tính: \(\sqrt{\left(-7\right)^2}\); \(\sqrt{16}\)
Căn bậc 2 của một số không âm là x , Sao cho
x2 = a
\(\sqrt{\left(-7\right)^2}=7\)
\(\sqrt{16}=\sqrt{4^2}=4\)
Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm?
Áp dụng tính: \(\sqrt{\left(-7\right)^2}\)
và \(\sqrt{16}\).
(Giúp mk nhanh nha)
căn bậc hai số học của số a không âm là
Dựa vào định nghĩa căn bậc hai số học của một số a không âm: Với một số dương a, Số căn bậc hai không âm duy nhất được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
là √a
Hoạt động 2
a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của a
b) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a
a: căn bậc hai của một số a không âm là một số x thỏa mãn \(x^2=a\)
b: Căn bậc hai của một số a bất kỳ là một số x sao cho x thỏa mãn \(x^3=a\)
Câu 1 : tỉ lệ thức là gì ? phát biểu tính chất cơ bản của của tỉ lệ thức. Viết công thức để thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Câu 2 thế nào là số vô tỉ ? cho ví dụ
Câu 3 thế nào là số thực ? trục số thực?
Câu 4 định nghĩa căn bậc hai của một số không âm
1) Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số : \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\)
Tính chất 1: Nếu thì a.d = b.c
Tính chất 2: Nếu a.d = b.c , a, b, c,d ≠ 0 thì ta có các Tỉ lệ thức :
; ; ;
2) Tập hợp các số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn KHÔNG tuần hoàn. Và kí hiệu là I.
VD: 0,1010010001000010000010000001...Số = 1,414213...Số 3) Tập hợp các số hữu tỉ và vô tỉ, kí hiệu là R.Trục số thực là mỗi số thực được biểu diễn trên trục số 4) căn bậc hai của một số không âm a là một số x sao cho x2 = atỉ lệ thức là 1 đẳng thức
số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn vd:1,4582176...
số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ
căn bậc hai của 1 số không âm là x sao cho x2 = a
còn lại tự làm
nè 2 hai cô bé cung song tử và Phan Ngọc Cẩm Tú hai bn chưa nêu đc:thế nào là trục số thức: mk xin bổ sung
câu 3,trục số thực là những điểm biểu diễn cho số hữu tỉ,nhưng có 1 số điểm ko biểu diễn số hữu tỉ nào đó sẽ biểu diễn số vô tỉ
Trong các số sau đây số nào có căn bậc hai? Hãy cho biết căn bậc hai không âm của các số đó:
a = 0 b = -25 c = 1
d = 16 + 9 e = 32 + 42 g = π -4
h = (2-11)2 i = (-5)2 k = -32
l = √16 m = 34 n = 52 - 32
Các số có căn bậc hai:
a = 0 c = 1 d = 16 + 9
e = 32 + 42 h = (2-11)2 i = (-5)2
l = √16 m = 34 n = 52 - 32
Căn bậc hai không âm của các số đó là: