Số ?
10 000; 20 000; …;….;50 000;…;…;80000;…;10 000
Số ?
10 000; 20 000; …;….;50 000;…;…;80000;…;10 000
10 000; 20 000; 30 000; 40 000; 50 000; 60 000; 70 000 ;80000; 90 000;10 000
Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10: 10 000; 1 000 000 000
10 000 000 000 có số ước là
hay 1010có ước là
Số lớn nhất trong các số vừa lớn hơn 10 000 vừa bé hơn 100 000 là: ....................
Số bé nhất trong các số vừa lớn hơn 10 000 vừa bé hơn 100 000 là: ....................
Số lớn nhất trong các số vừa lớn hơn 10 000 vừa bé hơn 100 000 là:99 900.
Số bé nhất trong các số vừa lớn hơn 10 000 vừa bé hơn 100 000 là:10 001.
Ai trả lời ĐÚNG và NHANH NHẤT mình sẽ cho một tick nha :
10 x 10 x 10 x 10 x10 x 10 x ...... x 10 x 10 = 990 000 000 000
Hãy tìm xem 10 x X để bằng 990 000 000 ( Lưu ý : Lấy 10 nhân với số gọn )
10 x 10 x 10 x 10 x10 x 10 x ...... x 10 x 10 = 990 000 000 000
= 100000000 x X = 990 000 000 000
X = 990 000 000 000 : 100000000
X = 9900
Số?
- 2 tờ 10 000 đồng đổi được 1 tờ 20 000 đồng.
- ? tờ 10 000 đồng đổi được 1 tờ 50 000 đồng.
- 1 tờ 50 000 đồng đổi được 1 tờ 10 000 đồng và ? tờ 20 000 đồng
- 1 tờ 100 000 đồng đổi được ? tờ 50 000 đồng.
- 5 tờ 10 000 đồng đổi được 1 tờ 50 000 đồng
- 1 tờ 50 000 đồng đổi được 1 tờ 10 000 đồng và 4 tờ 20 000 đồng
- 1 tờ 100 000 đồng đổi được 2 tờ 50 000 đồng
1 tờ 50 000 đồng đổi được 1 tờ 10 000 đồng và 2 tờ 20 000 đồng kkk
Viết và đọc số.
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000 là:
1 000 000 đọc là: Một triệu
2 000 000 đọc là: Hai triệu
3 000 000 đọc là: Ba triệu
4 000 000 đọc là: Bốn triệu
5 000 000 đọc là: Năm triệu
6 000 000 đọc là: Sáu triệu
7 000 000 đọc là: Bảy triệu
8 000 000 đọc là: Tám triệu
9 000 000 đọc là: Chín triệu
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000 là:
10 000 000 đọc là: Mười triệu
20 000 000 đọc là: Hai mươi triệu
30 000 000 đọc là: Ba mươi triệu
40 000 000 đọc là: Bốn mươi triệu
50 000 000 đọc là: Năm mươi triệu
60 000 000 đọc là: Sáu mươi triệu
70 000 000 đọc là: Bảy mươi triệu
80 000 000 đọc là: Tám mươi triệu
90 000 000 đọc là: Chín mươi triệu
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000 là:
100 000 000 đọc là: Một trăm triệu
200 000 000 đọc là: Hai trăm triệu
300 000 000 đọc là: Ba trăm triệu
400 000 000 đọc là: Bốn trăm triệu
500 000 000 đọc là: Năm trăm triệu
600 000 000 đọc là: Sáu trăm triệu
700 000 000 đọc là: Bảy trăm triệu
800 000 000 đọc là: Tám trăm triệu
900 000 000 đọc là: Chín trăm triệu
Một lớp học có số bạn học sinh có mặt gấp 5 lần số bạn học sinh vắng mặt, vì có 2 bạn học sinh vắng mặt đi vào lớp học nên số bạn học sinh có mặt lúc này gấp 7 lần số bạn học sinh vắng mặt. Hỏi ban đầu lớp học đó có tất cả bao nhiêu bạn học sinh?
a) Đếm theo xăng-ti-mét vuông.
- Đếm trên một hàng: 100 cm2, 200 cm2, ….., 1 000 cm2
- Đếm các hàng: 1 000 cm2, 2 000 cm2, ……, 10 000 cm2
1 m2 = 10 000 cm2 ; 10 000cm2 = 1 m2
b) Số?
2 m2 = …… cm2
7 m2 = …… cm2
50 000 cm2 = …… m2
100 000 cm2 = …… m2
a) Học sinh tự thực hiện
b)
2 m2 = 20 000 cm2
7 m2 = 70 000 cm2
50 000 cm2 = 5 m2
100 000 cm2 = 10 m2
Số ?
Một bạn muốn đổi một tờ giấy bạc 100 000 đồng lấy các tờ giấy bạc 50 000 đồng, 20 000 đồng và 10 000 đồng.
– Tờ 100 000 đồng có thể đổi được … tờ 50 000 đồng, … tờ 20 000 đồng và … tờ 10 000 đồng.
– Hoặc có thể đổi được … tờ 50 000 đồng, … tờ 20 000 đồng và … tờ 10 000 đồng.
Một bạn muốn đổi một tờ giấy bạc 100 000 đồng lấy các tờ giấy bạc 50 000 đồng, 20 000 đồng và 10 000 đồng.
– Tờ 100 000 đồng có thể đổi được 1 tờ 50 000 đồng, 2 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 10 000 đồng.
– Hoặc có thể đổi được 1 tờ 50 000 đồng, 1 tờ 20 000 đồng và 3 tờ 10 000 đồng.