Câu 1 môi trường đới nóng nằm khoảng bao nhiêu vĩ độ có tính chất gì?
Câu 1 : Tokyo là siêu đô thị ở Châu lục nào ?
Câu 2 : Đới nóng nằm trong khoảng vĩ độ nào ?
Câu 3 : Cảnh quan savan chỉ có ở môi trường nào ?
Câu 4 : Đặc điểm của rừng râm xanh quanh năm là gì ?
Câu 5 : Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố ở khu vực nào ?
Câu 6 : Đới ôn hòa nằm trong khoảng vĩ độ nào ?
Câu 1 : Châu Á
Câu 2 : Đới nóng nằm từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
( 23 độ 27 phút Bắc -> 23 độ 27 phút Nam )
Câu 3 : Môi trường nhiệt đới
Câu 4 : Đặc điểm của rừng rậm xanh quanh năm :
+ Khí hậu nóng quanh năm , nhiệt độ độ ẩm cao .
+ Lượng mưa lớn .
+ Rừng cây rạm rạp , nhiều tầng cây , tán lá chen chúc và che khuất ánh sáng mặt trời .
+ Động vật , thực vật rất phong phú .
Câu 5 : Nam Á , Đông Nam Á
Câu 6 : Đới ôn hòa nằm giữa đới nóng và đới lạnh
Câu 5 : Môi trường đới nóng nằm trong khoảng: *
A. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
B. Vĩ tuyến 5 độ đến chí tuyến Bắc và Nam
C. Vĩ tuyến 5 độ đến vòng cực Bắc
D. Vĩ tuyến 5 độ đến vòng cực Nam
Môi trường đới nóng nằm trong khoảng vĩ độ nào? *
Vĩ tuyến 23 độ 27 phút Bắc đến 23 độ 27 phút Nam
Vĩ tuyến 5 độ B ( N) đến chí tuyến Bắc (Nam).
Vĩ tuyến 5 độ B (N) đến vòng cực Bắc (Nam).
Chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực B (N).
Vĩ tuyến 23 độ 27 phút Bắc đến 23 độ 27 phút Nam (chắc v )
Môi trường nhiệt đới trong đới nóng, nằm trong khoảng: a.Giữa hai chi tuyến Bắc và Nam. b.Vĩ tuyến 5 độ đến chí tuyến ở hai bán cầu. c.Vĩ tuyến 5 độ B đến vùng cực Bắc. d.Chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 40 độ N.
b. Vĩ tuyến 5 độ đến chí tuyến ở 2 bán cầu
1. Môi trường đới nóng phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến nào ? Nêu tên các kiểu môi trường trong đới nóng .
2. Môi trường xích đạo ẩm có những đặc điểm gì ?
1.
- Môi trường đới nóng phân bố chủ yếu trong giới hạn từ vĩ tuyến 23 độ 27 phút Bắc đến vĩ tuyến 23 độ 27 phút Nam.
- Có 4 kiểu môi trường trong đới nóng, đó là:
+ Môi trường xích đạo ẩm
+ Môi trường nhiệt đới
+ Môi trường nhiệt đới gió mùa
+ Môi trường hoang mạc
2. Môi trường xích đạo ẩm gồm có các đặc điểm sau đây:
- Nóng, ẩm, mưa nhiều quanh năm
- Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và thấp nhất rất nhỏ(khoảng 3oC)
- Sự chênh lệch giữa ngày và đêm lên đến 10oC
- Lượng mưa trung bình năm từ 1500mm đến 2500mm
- Độ ẩm trên 80%
- Không khí ẩm ướt, ngột ngạt
- Rừng cây phát triển rậm rạp.
- Cây cối xanh tốt quanh năm, mọc thành nhiều tầng, cao 40-50m
- Có các loại dây leo thân gỗ; các loài thú leo trèo giỏi và chim truyền cành
- Ở các vùng cửa sông, ven biển lầy bùn có rừng ngập mặn.
Điền vào chõ chấm:
Môi trường nhiệt đới nằm ở khoảng vĩ độ ..... đến vĩ độ ...... của 2 bán cầu
Môi trường nhiệt đới nằm ở khoảng từ vĩ độ 5o đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu.
Điền vào chõ chấm:
Môi trường nhiệt đới nằm ở khoảng vĩ độ ..... đến vĩ độ ...... của 2 bán cầu
=> môi trường nhiệt đới nằm ở khoảng 5o đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu
Môi trường nhiệt đới nắm ở khoảng từ vĩ tuyền đến chí tuyến ở cả hai bán cầu
Câu 47. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:
A. Giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).
C. Vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
D. Chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.
Câu 48. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:
A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.
C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).
D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 49. Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 50. Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
A. Nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
B. Đất ngập úng, glây hóa
C. Đất bị nhiễm phèn nặng.
D. Dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
Câu 51. Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:
A. Phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.
B. Sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. Sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.
D. Chế độ nước sông thất thường.
Câu 52. Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.
Câu 53. Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo:
A. Vĩ độ và độ cao địa hình.
B. Đông – tây và theo mùa.
C. Bắc – nam và đông – tây.
D. Vĩ độ và theo mùa.
Câu 54. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C).
B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng.
C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm).
Câu 55. Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:
A. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.
B. Sự tích tụ ôxit sắt.
C. Sự tích tụ ôxit nhôm.
D. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
Câu 56. Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:
A. Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.
B. Rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.
C. Xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.
D. Rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.
Câu 57: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên của môi trường nhiệt đới?
A.Thay đổi theo mùa
B.Mùa mưa cây cỏ xanh tốt, mùa khô hạn cây cỏ úa vàng
C.Nhóm đất chủ yếu là đất feralit có màu đỏ vàng
D.Thực vật quanh năm xanh tốt, rậm rạp
Câu 58: Hai đặc điểm tiêu biểu của sinh vật môi trường nhiệt đới là
A.Thưa thớt và giảm dần về hai chí tuyến
B.Thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến
C.Thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến
D.Sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến.
Câu 59: Nhiệt độ trung bình năm ở môi trường nhiệt đới là trên
A.20oC B. 23°c C. 18°C D. 25°C
Câu 60: Lượng mưa trung bình năm của Môi trường nhiệt đới là
A.500mm - 1500mm
B.1000mm - 1500mm
C.1500mm - 2000mm
D.2000mm 2500mm
Câu 61: Ở vùng nhiệt đới, trong năm có một thời kì khô hạn kéo dài từ
A.3 đến 6 tháng
B.3 đến 7 tháng
C.3 đến 8 tháng
D.3 đến 9 tháng
Câu 62: Ở môi trường nhiệt đới, càng gần đến chí tuyến thì thời kì khô hạn càng
A.Kéo dài, biên độ nhiệt càng lớn
B.Kéo dài, biên độ nhiệt càng nhỏ
C.Rút ngắn, biên độ nhiệt càng lớn
D.Rút ngắn, biên độ nhiệt càng nhỏ
Câu 63: Môi trường nhiệt đới phân bố rõ ở vùng nào?
A.Châu phi, châu Mĩ, lục địa Ôxtraylia
B.Châu Phi, châu Mĩ, châu Âu
C.Châu Phi, châu mĩ, châu Á.
D.Châu Á, châu Âu, châu Đại Dương
Câu 64: Đi từ vĩ tuyến 5o về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là
A.Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.
B.Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc.
C.Xavan, rừng thưa, nửa hoang mạc.
D.Rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.
Câu 65. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 66. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?
A. Nam Á, Đông Nam Á
B. Nam Á, Đông Á
C. Tây Nam Á, Nam Á.
D. Bắc Á, Tây Phi.
Câu 67. Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
A. Tây Nam.
B. Đông Bắc.
C. Đông Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 68. Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió mùa Đông Bắc.
C. Gió Tín phong.
D. Gió Đông Nam.
Câu 69. Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây?
A. Động đất, sóng thần.
B. Bão, lốc.
C. Hạn hán, lũ lụt.
D. Núi lửa.
Câu 70. Thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. Rừng cây rụng lá vào mùa khô.
B. Đồng cỏ cao nhiệt đới.
C. Rừng ngập mặn.
D. Rừng rậm xanh quanh năm.
Câu 71. Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. Cây lúa mì.
B. Cây lúa nước.
C. Cây ngô.
D. Cây lúa mạch.
Câu 1:Phần lớn bề mặt của các hoang mạc bị bao phủ bởi
A. Rừng rậm. B. Xa van. C. Sỏi đá hay những cồn cát. D. Làng mạc đông đúc
Câu 2:Môi trường đới lạnh nằm trong khoảng các vĩ tuyến nào và là nơi có nhiệt độ như thế nào trên TĐ?
A. Giữa 2 chí tuyến, là nơi có nhiệt độ cao. B. Giữa 2 Chí tuyến và 2 vòng cực, có nhiệt độ ôn hòa. C. Từ 2 vòng cực đến 2 cực, có nhiệt độ rất thấp. D. Chỉ nơi có đường xích đạo chạy qua, có nhiệt độ thấp.
Câu 3:Ở môi trường vùng núi, Khí hậu và thực vật thay đổi theo những chiều nào?
A.Theo độ cao và theo hướng sườn. B. Theo vĩ độ C. Theo vị trí gần hay xa biển. D. Không thay đổi.
Câu 4: Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 TG, có DT…triệu km2?
A.10. B.42. C.hơn 30. D.44
Câu 5: Bao bọc xung quanh châu Phi là các vùng nào sau đây?
A. Biển và địa dương B. Châu Á và châu Âu. C. Châu Mỹ và châu Á. D. Các vùng đất thuộc châu Nam cực.
Câu 6: Khí hậu châu Phi có 2 đặc điểm cơ bản:
A.Nóng và khô. B.Nóng và ẩm quanh năm C.Lạnh và khô quanh năm. D.Ẩm và ôn hòa.
Câu 7: Vùng nào được gọi là vùng sừng của Châu Phi?
A. Bán đảo Xô-ma-li B.Dãy Atlat C.Mũi Hảo Vọng D.Đảo Ma-đa-gaxca
Câu 8: Sản lượng công nghiệp Châu Phi chiếm bao nhiêu phần trăm sản lượng Công nghiệp toàn TG?
A.40. B.60. C.2. D.80
Câu 9: Dãy núi trẻ duy nhất ở Bắc Phi có tên là gì?
A. Hymalaya B. Atlat C. Anđet D. Phanxipăng.
Câu 10: Quốc gia có trình độ phát triển kinh tế cao nhất khu vực Nam Phi đồng thời là cao nhất Châu Phi là ?
A. Ai Cập. B. Mô-zăm-bich. C. Ma-la-uy. D. Cộng Hòa Nam Phi
Câu 11: Tính chất trung gian của khí hậu đới Ôn hòa được thể hiện như thế nào?
A. Nóng quanh năm B. Ôn hòa quanh năm C. Lạnh quanh năm D. Không nóng bằng đới nóng, không lạnh bằng đới lạnh.
Câu 12: Loại cây trồng nào là cây trồng quan trọng bậc nhất ở Châu Phi?
A. Cây cà phê B. Cây cao su C. Cây Ca cao D. Cây bông
Câu 13: Châu Phi chủ yếu nằm ở:
A. Môi trường đới B. Môi trường C. Môi trường đới D. Môi trường đới lạnh.
nóng xích đạo ẩm. ôn hòa.
Câu 14: Nước có nền công nghiệp tương đối phát triển ở châu Phi là:
A. Công –Gô. B. CH Nam Phi. C. Tuy –ni – di, Xu - đăng. D. Ma - rốc, Ăng – gô - la.
Câu 15: Địa hình phía Đông của khu vực Trung Phi có đặc điểm nào sau đây?
A. Chủ yếu là bồn địa trũng. B. Có nhiều đồng bằng rộng. C. Chủ yếu là núi trẻ D. Bị nâng lên rất mạnh nên có độ cao lớn nhất Châu Phi.
Câu 16: Nằm ở giữa chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực Bắc (Nam) là vị trí phân bố của đới khí hậu nào?
A. Đới nóng B. Đới ôn hòa. C. Đới lạnh. D. Nhiệt đới.
Câu 17: Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa:
A. Môi trường ôn đới hải dương. B. Môi trường địa trung hải.
C. Môi trường ôn đới lục địa. D. Môi trường nhiệt đới gó mùa.
Câu 18: Đặc điểm khí hậu của môi trường Địa Trung Hải là:
A. ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm.
B. khô hạn quanh năm, lượng mưa rất thấp.
C. mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào thu – đông.
D. mùa đông rất lạnh và kéo dài, mùa hạ ngắn.
Câu 19: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường:
A. ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương. C. địa trung hải. D. cận nhiệt đới ẩm.
Câu 20: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có ảnh hưởng nhiều nhất đến sức khoẻ con người?
A. Mưa axít. B. Hiệu ứng nhà kính. C. Tầng ô zôn bị thủng. D. Thủy triều đỏ.
Câu 21: Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới?
A. Hoa Kì. B. Pháp. C. Anh. D. Đức.
Câu 22: Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng:
A. Thủy triều đen. B. Thủy triều đỏ. C. Triều cường. D. Triều kém.
Câu 23: Các chất thải sinh hoạt, chất thải từ các nhà máy, từ thuốc trừ sâu và phân hóa học trong nông nghiệp,… đổ ra biển gây ra hiện tượng:
A. Thủy triều đen. B. Thủy triều đỏ. C. Triều cường. D. Triều kém
Câu 24: Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm:
A. Gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất.
B. Gần 1/2 diện tích đất nổi của Trái Đất.
C. Gần 1/4 diện tích đất nổi của Trái Đất.
D. Gần 1/5 diện tích đất nổi của Trái Đất.
Câu 25: Hoang mạc Xahara ở châu Phi là hoang mạc:
A. Lớn nhất thế giới. B. Nhỏ nhất thế giới.
C. Lớn nhất ở châu Phi. D. Nhỏ nhất ở châu Phi.
Câu 26: Điểm nổi bật của khí hậu đới lạnh là:
A. ôn hòa. B. thất thường. C. vô cùng khắc nghiệt. D. thay đổi theo mùa.
Câu 27: Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?
A. Lông dày. B. Mỡ dày. C. Lông không thấm nước. D. Da thô cứng.
Câu 28: Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp?
A. Do con người dùng tàu phá bang. B. Do Trái Đất đang nóng lên.
C. Do nước biển dâng cao. D. Do ô nhiễm môi trường nước.
Câu 29: Hậu quả lớn nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu ở vùng đới lạnh hiện nay là:
A. băng tan ở hai cực. B. mưa axit. C. bão tuyết. D. khí hậu khắc nghiệt.
Câu 30: Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo:
A. Độ cao. B. Mùa. C. Chất đất. D. Vùng.
Câu 31: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là:
A. Ít bán đảo và đảo. B. Ít vịnh biển. C. Ít bị chia cắt. D. Có nhiều bán đảo lớn.
Câu 32: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là:
A. Bồn địa và sơn nguyên. B. Sơn nguyên và núi cao. C. Núi cao và đồng bằng.
D. Đồng bằng và bồn địa.
Câu 33: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất:
A. Pa-na-ma B. Xuy-e C. Man-sơ D. Xô-ma-li
Câu 34: Sông dài nhất châu Phi là:
A. Nin. B. Ni-giê. C. Dăm-be-di. D. Công-g
Đới nóng nằm khoảng vĩ độ nào? Trình bày đặc điểm của đới nóng
Tham khảo nha em:
– Sự phân bố của môi trường đới nóng trên thế giới nằm giữa hai chí tuyến (từ vĩ độ 30oB đến 30oN).
Đới nóng (nhiệt đới):- Sự phân bố của môi trường đới nóng trên thế giới nằm giữa hai chí tuyến (từ vĩ độ 30oB đến 30oN).
- Đặc điểm khí hậu đới nóng:
+ Góc chiếu và thời gian chiếu sáng: góc chiếu quanh năm lớn, thời gian chiếu trong năm chênh lệch không nhiều. + Lượng nhiệt: nóng quanh năm. + Lượng mưa: từ 1500mm đến trên 2000mm. + Gió: thường hoạt động là gió Tín phong.
Sự phân bố của môi trường đới nóng trên thế giới nằm giữa hai chí tuyến (từ vĩ độ 30oB đến 30oN).
Đặc điểm:
vị trí nằm giữa hai chí tuyến
góc chiếu sáng lớn
nhiệt độ cao
gió Tín Phong
lượng mưa 1000mm đến 2000mm