Em hãy viết chương trình nhập vào các số nguyên A và B, in giá trị của A và B ra màn hình?
Viết ra chương trình nhập vào số nguyên a và b (a;b>). In ra màn hình giá trị a-b
a=int(input('a='))
b=int(input('b='))
print('Giá trị a-b là:', a-b')
Bài 1: Viết chương trình nhập vào từ bàn phím các số thực a,b,c,d. Tính và đưa ra màn hình giá trị biểu thức: 2cb3 + 5cd4 – 3a? + bcd" - Bài 2: Viết chương trình nhập vào từ bàn phím 2 số nguyên m,n (n>0). Tính và đưa ra màn hình giá trị biểu thức nm-2 ~kíuuuuu~
Bài 2:
#include <bits/stdc++.h>;
using namespace std;
int main();
{
long m,n;
cout<<"Nhap m="; cin>>m;
cout<<"Nhap n="; cin>>n;
cout<<m*n-2;
return 0;
}
Viết chương trình nhập N số nguyên vào từ bàn phím, in ra màn hình giá trị lớn nhất và tổng các giá trị của N số đã nhập vào.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,n,i,ln,t;
int main()
{
cin>>n;
ln=LLONG_MIN;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
ln=max(ln,x);
t+=x;
}
cout<<"So lon nhat la: "<<ln<<endl;
cout<<"Tong la: "<<t;
return 0;
}
Cho dãy N số nguyên ( với n nhập vào từ bàn phím) . Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau. a. Nhập vào dãy số n và giá trị từng phần của dãy. b. Xuất giá trị của dãy vừa nhập. c. Tính tổng các phần tử của dãy. d. In ra màn hình giá trị Max, Min của dãy. e. Tính tổng các phần tử dương của dãy. f. Tính tổng các phần tử âm của dãy. g. Tính tổng các phần tử chẵn của dãy. h. Tính tổng các phần tử lẻ của dãy. i. Sắp xếp các phần của dãy theo thứ tự giảm dần. k. Sắp xếp các phần của dãy theo thứ tự tăng dần.
Câu 1 viết chương trình tính giá trị biểu thức với x,y là các số nguyên dc nhập từ bàn phím. In kết quả ra màn hình Caau2 viết chương trình vào 3 số nguyên a,b,c.In ra màn hình số lớn nhất trong 3 số đó
Câu 2:
Program nii;
Uses crt;
Var a,b,c,A:integer;
Begin
Write ('nhap a');
Readln (a);
Write ('nhap b');
Readln (b);
Write ('nhap c');
Readln (c);
A:=a;
If A<b then A:=b;
If A<c then A:=c;
Write ('Ket qua',A);
Readln;
End.
Câu 1
Program ntg;
Uses crt;
Var A,x,y:integer;
Begin
Write ('nhap x');
Readln (x);
Write ('nhap y');
Readln ('y');
A:=x+y;
Write ('Ket qua',A);
Readln;
End.
Câu 2:
uses crt;
var a,b,c,max:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap a='); readln(a);
write('Nhap b='); readln(b);
write('Nhap c='); readln(c);
max:=a;
if max<b then max:=b;
if max<c then max:=c;
writeln('So lon nhat trong 3 so la: ',max);
readln;
end.
1. Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a, b (kiểu char). Tính và in kết quả ra màn hình các biểu thức sau:
a+b
a/b
a&b
a|b
a<<2
b>>1
2. Viết chương trình nhập vào họ tên và năm sinh của một người, in ra màn hình lời chào và số tuổi của người đó.
mn giúp mình với mình cảm ơn nhiều ạ .
2:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
string st;
int a;
cin>>st;
cin>>a;
cout<<"Xin chao "<<st<<endl;
cout<<"Nam nay "<<st<<" "<<2021-a<<" tuoi";
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào mảng A gồm n nhỏ 1 = 100 các số nguyên tử sau a) tính tích các số chia hết cho 3 b)in ra màn hình giá trị nhỏ nhất chia hết cho 3 và chỉ số của nó c) in ra màn hình các phần tử của mảng đó theo thứ tự ngược lại
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
n,i,t,nn,kt:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do readln(a[i]);
t:=1;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 3=0 then t:=t*a[i];
writeln(t);
kt:=0;
nn:=32567;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 3=0 then
begin
if nn>a[i] then nn:=a[i];
kt:=1;
end;
if kt=0 then writeln('Khong co so chia het cho 3')
else writeln('So nho nhat chia het cho 3 la: ',nn);
for i:=1 to n do
if nn=a[i] then write(i:4);
writeln;
for i:=n downto 1 do
write(a[i]:4);
readln;
end.
1.Viết chương trình tìm giá trị lớn nhất của một mảng chứa các số Z gồm N phần tử.
2.Viết chương trình nhập vào một mảng gồm N số nguyên. Sắp xếp lại mảng theo thứ tự tăng dần và in ra kết quả màn hình.
3.Viết chương trình nhập vào một mảng A gồm N số nguyên và nhập thêm vào một số nguyên X. Hãy kiểm tra xem phần tử X có trong mảng A hay không ?
1.
Program Tim_Max;
Var A:Array[1..255] of Integer;
i, n, Max: Integer;
Begin
Write('Nhap n: '); Readln(n);
For i := 1 to n do
Begin
Write('Nhap phan tu A[',i,'] = '); Readln(A[i]);
End;
Max := A[1];
For i := 2 to n do if A[i]>Max then Max := A[i];
Write('Phan tu lon nhat la :',Max);
Readln
End.
2.
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,j,Tam:Integer;
Begin
{Nhập mảng}
Write('Nhap N='); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write('A[',i,']='); Readln(A[i]);
End;
{Sắp xếp}
For i:=1 To N-1 Do
For j:=i+1 To N Do
If A[i]>A[j] Then
Begin
Tam:=A[i]; A[i]:=A[j]; A[j]:=Tam;
End;
{In kết quả ra màn hình}
Writeln('Ket qua sau khi sap xep:');
For i:=1 To N Do Write(A[i]:5);
Readln;
End.
3.
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,x:Integer;
Function TimKiem(x, N: Integer; A:Mang):Integer;
Var i:Integer;
Begin
I:=1;
While (I <= N) and (X<>A[I]) do I:=I+1; {{{{tại sao lại phải làm như bước này, tại sao lại lấy i đi so sánh với N}}}}
If I <= N Then Timkiem:=I Else Timkiem:=0;
End;
Begin
{Nhập mảng}
Write(‘Nhap N=’); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write(‘A[‘,i,’]=’); Readln(A[i]);
End;
Write(‘Nhap X=’); Readln(x);
{Kết quả tìm kiếm}
If TimKiem(X,N,A)<>0 Then
Writeln(‘Vi tri cua X trong mang la:’, TimKiem(X,N,A))
Else Writeln(‘X khong co trong mang.’);
Readln;
End.
câu 1 tham khảo cái này nhé
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,Max:Integer;
Begin
Write('Nhap N='); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write('A[',i,']='); Readln(A[i]);
End;
Max:=A[1];
For i:=2 To N Do
If Max<A[i] Then Max:=A[i];
Writeln('Phan tu lon nhat cua mang:', Max);
Readln;
End.
Câu 1: Viết chương trình tính và in ra màn hình diện tích và chu vi của hình chữ nhật, với chiều dài và chiều rộng là số nguyên nhập từ bàn phím.
Câu 2: Viết chương trình nhập các số nguyên x và y, in giá trị của x và y ra màn hình. Sau đó hoán đổi các giá trị của x và y rồi in ra màn hình giá trị của x và y.
Lưu ý: Câu lệnh hoán đổi 2 biến x và y: Z:=x;
X:=y;
Y:=z;