Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
5 d m 3 . . . 500 c m 3
A. =
B. >
C. <
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 180∶(5×3)...180∶3∶5
A. =
B. >
C. <
Ta thấy biểu thức 180:(5×3) có dạng một số chia cho một tích.
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
Do đó ta có: 180:(5×3)=180:5:3=180:3:5.
Vậy ta chọn dấu bằng (dấu =).
Đáp án A
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 600 : m ........... 500 : m (với m khác 0)
Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:30hm8m ... 3km5m
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
câu 1 chỗ chấm là 2
câu 2 là 5
câu 3 là 4
câu 4 là 6
câu 5 là 5
câu 6 là 7
câu 7 là 4
câu 8 là 6
câu 9 là <
câu 10 là >
R A nh rảnh quớ bn ơi......rảnh đi hok đê.......Ai fan Noo tk mk ha.....I Love You forever, Noo.....
Câu 1 : 2.
Câu 2 : 5.
Câu 3 : 4.
Câu 4 : 6.
Câu 5 : 5.
Câu 6 : 7.
Câu 7 : 4.
Câu 8 : 6.
Câu 9 : <.
Câu 10 : >.
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
92,4 × 3 × 4,6 … 277,2 × 4,5
A. >
B. <
C. =
Ta có: 92 , 4 × 3 × 4 , 6 = 277 , 2 × 4 , 6
Nhận xét thấy biểu thức ở hai vế đều có thừa số chung là 277,2 và ta có 4,6 > 4,5.
Do đó: 277 , 2 × 4 , 6 > 277 , 2 × 4 , 5
Vậy 92 , 4 × 3 × 4 , 6 > 277 , 2 × 4 , 5
Đáp án A
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
171kg: 3...1 tạ - 43kg
A. <
B. >
C. =
Ta có: 171 : 3 = 57 nên 171kg : 3 = 57kg
Lại có: 1tạ = 100kg nên 1tạ - 47kg = 100kg - 43kg = 57kg
Mà: 57kg = 57kg
Vậy: 171kg: 3 = 1 tạ - 43kg
Đáp án cần chọn là C
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
26 giờ 25 phút : 5 … 3 giờ 33 phút + 1 giờ 45 phút
A. >
B. <
C. =
Ta có:
26 giờ 25 phút : 5 = 5 giờ 15 phút;
3 giờ 33 phút + 1 giờ 45phút = 4 giờ 78 phút = 5 giờ 18 phút (vì 78 phút = 1 giờ 18 phút)
Mà 5 giờ 15 phút < 5 giờ 18 phút
Vậy 26 giờ 25 phút : 5 < 3 giờ 33 phút + 1 giờ 45 phút.
Đáp án B
13. 3,4km = ........km........m.
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
Câu 1:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – … + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – 8 + 3 = 7 + … – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: 10 – … + 1 = 8 – 6 + 7.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 4 > … – 1 > 4 + 0.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 10 – 3 + 2 – 5 > 10 – … > 5 – 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 9 – 1 < 10 – … + 7 < 9 – 1 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 1 : 5
Câu 2 : 2
Câu 3 : 8
Câu 4 : 3
Câu 5 : 5
Câu 6 : 2
Câu 7 : 6
Câu 8 : 7
Câu 9 : 8
Câu 10 : <
1: 5
2: 2
3: 8
4: 3:
5: 5
6: 2
7: 6
8: 7
9: 8
10: <
~ Chúc bạn học tốt ~