Tính số đo x trên hình vẽ sau:
A. x = 33 °
B. x = 32 °
C. x = 32 ° 30'
D. x = 30 °
Tìm x, biết:
a) x + 39 = 51 + 17
b) 41– x = 24 – 9
c) x – 33 = 19 + 10
d) x + 30 = 74 – 32
Biết rằng x = 25 + 19. Tìm x?
A. x = 32 B. x = 1 C. x = 3 D. x = 33
Cho biết 48 ⋮ x, 30 ⋮ x, 66 ⋮ x và x lớn nhất thì
A. x = BCNN(48, 30, 66) B. x ∈ BC(48, 30, 66)
C. x = ƯCLN(48, 30, 66) D. x ∈ ƯC(48, 30, 66)
Câu 4: Biết 2 x+ 32=32 . Số x cần tìm là: A. x= 0 B. x= 64 C. x= 30 D. x=20
Tính giá trị của biểu thức:
a) 87 + 92 – 32 = .................
= .................
b) 138 – 30 – 8 = .................
= .................
c) 30 x 2 : 3 = .................
= .................
d) 80 : 2 x 4 = .................
= .................
a) 87 + 92 – 32 = 179 – 32
= 147
b) 138 – 30 – 8 = 108 - 8
= 100
c) 30 x 2 : 3 = 60 : 3
= 20
d) 80 : 2 x 4 = 40 x 4
= 160
bài 1 : số cân nặng của 20 bn học sinh đc ghi lại trong bảng sau
32 36 30 32 36 28 32 x 28 32
32 30 32 31 45 28 31 y z 31
a) lập bảng tần số và rút ra nhận xét
b)tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
c) vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Học lớp 8 quên rồi.
Tìm y, cho biết : 30 x 31 x 32 x 33 x A = 864y3040
30.31.32.33.A=864y3040
=>(3.3)(10.31.32.11).A=864y3040
=>9.(10.31.32.11).A=864y3040
=>864y3040 chia hết cho 9
=>8+6+4+y+3+0+4+0=25+y chia hết cho 9
=>y=2
ta có:86423040=30.31.32.33.88
vậy y=2
30 = 3 x 10
33 = 3 x 11
Tích trên có thể phân tích có 2 thừa số 3 => chia hết cho 9
Vậy y cần tìm là chữ số 2
bổ sung nè :
30 = 3 x 10
33 = 3 x 11
Tích trên có thể phân tích có 2 thừa số 3 => chia hết cho 9
=> 8+6+4 +y +3+0+4+0 chia hết cho 9 => 25+y chia hết cho 9
Vậy y cần tìm là chữ số 2
tính x:
a. 3 - ( 17- x) = -12
b. - x - ( x-7) = 0
c. 25 + (-2 + x ) = 5
d.30 + ( 32-x ) = 10
a, 3 - (17 -x ) = -12
3- 17+ x = 12
-14 = 12 - x
12 - (-14) = x
2 = x
x = 2
a;x=2 b;x=35 c;x=-18 d;x=52
1. Tính nhanh:
a. 81 +243 +19
b.168 +79 +132
c. 5x 25 x 2 x 16 x4
d. 32 x 47 + 32 x 53
e. 26 +27 +28 +29 +30 +31 +32
a) 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243
= 100 + 143 = 243
b) 168 + 79 + 132 = (168 + 132) + 79
= 300 + 79 = 379
c) 5 x 25 x 2 x 16 x 4 = (5 x 2) x (25 x 4) x 16
= 10 x 100 x 16 = 16000
d) 32 x 47 + 32 x 53 = 32 x (47 + 53)
= 32 x 100 = 3200
e) 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 = (26 + 32) + (27 + 31) + (28 + 30) + 29
= 58 + 58 + 58 + 29
= 58 x 3 + 29 = 174 + 29 = 203
a) 81 + 243 + 19
= 81 + 19 + 243
= 100 + 243
= 343
b) 168 + 79 + 132
= ( 168 + 132 ) + 79
= 300 + 79
= 379
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Để x và y là 2 số nguyên dương 7x5=11y13 để x nhỏ nhất và khi phân tích ra thừa số nguyên tố thì x có dạng acbd. a+b+c+d=?
a)30
b)31
c)32
d)33
e)34