Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x > - 2 ?
A. f(x)=2x-1
B. f x = x - 2
C. f x = 2 x + 5
D. f x = 6 - 3 x
1 tam thức y= x^2-2x-3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
A x<-3 hoặc x>-1 B x<-1 hoặc x>3
C x<-2 hoặc x>6 D -1<x<3
2 nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương vs mọi x nhỏ hơn 2?
A f(x)= 3x+6 B f(x)= 6-3x
C f(x)= 4-3x D f(x)= 3x-6
3 nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm vs mọi số x nhỏ hơn -2/3?
A f(x)= -6x-4 B f(x)= 3x+2
C f(x)= 3x-2 D f(x)= 2x+3
Chứng minh rằng các đa thức sau luôn luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến:
a,x^2+4x+7
b,4x^2-4x+5
c,x^2+2y^2+2xy-2y+3
d,2x^2-4x+10
e,x^2+x+1
f,2x^2-6x+5
a : x2 + 4x + 7 = (x + 2)2 + 3 > 0
b : 4x2 - 4x + 5 = (2x - 1)2 + 4 > 0
c : x2 + 2y2 + 2xy - 2y + 3 = (x + y)2 + (y - 1)2 + 2 > 0
d : 2x2 - 4x + 10 = 2(x - 1)2 + 8 > 0
e : x2 + x + 1 = (x + 0,5)2 + 0,75 > 0
f : 2x2 - 6x + 5 = 2(x - 1,5)2 + 0,5 > 0
a : x2 + 4x + 7 = (x + 2)2 + 3 > 0
b : 4x2 - 4x + 5 = (2x - 1)2 + 4 > 0
c : x2 + 2y2 + 2xy - 2y + 3 = (x + y)2 + (y - 1)2 + 2 > 0
d : 2x2 - 4x + 10 = 2(x - 1)2 + 8 > 0
e : x2 + x + 1 = (x + 0,5)2 + 0,75 > 0
f : 2x2 - 6x + 5 = 2(x - 1,5)2 + 0,5 > 0
Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x > -3/2 ?
A. y = -2x + 3
B. y = -3x - 2
C. y = 3x + 2
D. y = -2x - 3
Chọn D.
Nhị thức f(x) nhận giá trị âm với mọi x > -3/2. Do đó, phương trình f(x) = 0 có nghiệm x = -3/2, loại đáp án A và B.
Vì nhị thức f(x) nhận giá trị âm với mọi x > -3/2 nên hệ số a < 0
Giả sử hàm số y=f(x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+∞) và thỏa mãn f(1)=1, f ( x ) = f ' ( x ) 3 x + 1 , với mọi x>0. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. 1<f(5)<2
B. 4<f(5)<5
C. 2<f(5)<3
D. 3<f(5)<4
Giả sử hàm số y=f(x) liên tục, nhận giá trị dương trên 0 ; + ∞ và thỏa mãn f(1)=1, f ( x ) = f ' ( x ) 3 x + 1 , với mọi x>0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho hàm số được xác định bởi công thức : y = f(x) = a.x^2 = b.x + c
a, Tìm a , b , c biết f(0) = - 4 ; f(1) = - 1 ; f(-1) = - 9
b, Chứng minh rằng giá trị của hàm số ko nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến x với a , b , c vừa tìm được ở câu a
Chứng minh các biểu thức sau nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến:
a) A = x^2 – x + 1
b) B = (x – 2)(x – 4) + 3
c) C = 2x^2 – 4xy + 4y^2 + 2x + 5
a) \(A=x^2-x+1=\left(x^2-2.\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{4}\right)+\dfrac{3}{4}=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\ge\dfrac{3}{4}>0\)
b) \(B=\left(x-2\right)\left(x-4\right)+3=x^2-6x+8+3=\left(x-3\right)^2+2\ge2>0\)
c) \(C=2x^2-4xy+4y^2+2x+5=\left(x-2y\right)^2+\left(x+1\right)^2+4\ge4>0\)
Bài 2: Chứng minh các biểu thức sau nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến:
a) A = x^2 – x + 1
b) B = (x – 2)(x – 4) + 3
c) C = 2x^2 – 4xy + 4y^2 + 2x + 5
a: =x^2-x+1/4+3/4
=(x-1/2)^2+3/4>=3/4>0 với mọi x
b: B=x^2-6x+8+3
=x^2-6x+11
=x^2-6x+9+2
=(x-3)^2+2>=2>0 với mọi x
c: =x^2-4xy+4y^2+x^2+2x+1+4
=(x-2y)^2+(x+1)^2+4>=4>0 với mọi x,y
Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < - 2 3 ?
A. - 6 x - 4
B. 3 x + 2
C. - 3 x - 2
D. 6 - 3 x