\(\frac{\left|x-2\right|+7}{\left|4-x\right|+x+1}\)< 2
\(\frac{\left|x-2\right|+7}{\left|4-x\right|+x+1}\)< 2
\(\Leftrightarrow\frac{!x-2!-2!4-x!-2x+8}{!4-x!+x+1}< 0\Leftrightarrow\frac{!x-2!-2!x-4!-2x+5}{!x-4!+x+1}< 0\Leftrightarrow\frac{!y!-2!y-2!-2y+1}{!y-2!+y+3}< 0\)
Chia khoảng xét:
(I) với \(y< 0\Rightarrow\left(1\right)\Leftrightarrow\frac{-y+2y-4-2y+1}{2-y+y+3}=\frac{-y-3}{5}< 0\Rightarrow y>-3\)
Kết luận(I) \(-3< y< 0\Rightarrow-1< x< 2\)
(II)với \(0\le y< 2\Rightarrow\left(1\right)\Leftrightarrow\frac{y+2y-4-2y+1}{2-y+y+3}=\frac{y-3}{5}< 0\Rightarrow y< 3\)
Kết luận(II) \(0\le y< 2\Rightarrow2\le x< 4\)
(III) với \(y\ge2\Rightarrow\left(1\right)\Leftrightarrow\frac{y-2y+4-2y+1}{y-2+y+3}=\frac{5-3y}{2y+1}< 0\Rightarrow\left[\begin{matrix}y< -\frac{1}{2}\\y>\frac{5}{3}\end{matrix}\right.\)
Kết luận(III) taco: \(\frac{5}{3}< \frac{6}{3}=2\) \(\Rightarrow y\ge2\Rightarrow x\ge4\)
Kết luận (I)(II)(III) nghiêm BPT là: \(x>1\)
Giả phương trình
a, \(\left|2x-\sqrt{2}\right|\) + \(\left|\sqrt{2}\right|-x\) > 3x-2
b, \(\left|\left(\sqrt{2}-\sqrt{3}\right)x+1\right|\le\sqrt{3}+\sqrt{2}\)
Lớp 8a có 10 học sinh giỏi toán , 15 học sinh giỏi lý . 11 học sinh giỏi hóa . Biết rằng có 9 học sinh vừa giỏi toán và lý , 6 học sinh vừa giỏi ly và hóa , 8 học sinh vừa giỏi hóa và toán trong đó có 11 học sinh giỏi đúng 2 môn. Hỏi có bao nhiêu học sinh giỏi .
a, Cả 3 môn
b, giỏi đúng 1 môn
tìm 1 số tự nhiên biết rằng 165 chia cho số đó thì dư 5, nếu lấy 173chia cho số đó thì dư13
Tìm x bt:
/2x+1/-/3-x/=7
=>|2x+1|-|x-3|=7
Trường hợp 1: x<-1/2
Pt sẽ là -2x-1-(3-x)=7
=>-2x-1-3+x=7
=>-x-4=7
=>-x=11
hay x=-11(nhận)
Trường hợp 2: -1/2<=x<3
Pt sẽ là 2x+1-(3-x)=7
=>2x+1-3+x=7
=>3x-2=7
hay x=3(loại)
Trường hợp 3: x>=3
Pt sẽ là 2x+1-(x-3)=7
=>2x+1-x+3=7
=>x+4=7
hay x=3(nhận)
1 tam thức y= x^2-2x-3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
A x<-3 hoặc x>-1 B x<-1 hoặc x>3
C x<-2 hoặc x>6 D -1<x<3
2 nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương vs mọi x nhỏ hơn 2?
A f(x)= 3x+6 B f(x)= 6-3x
C f(x)= 4-3x D f(x)= 3x-6
3 nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm vs mọi số x nhỏ hơn -2/3?
A f(x)= -6x-4 B f(x)= 3x+2
C f(x)= 3x-2 D f(x)= 2x+3
Xét dấu biểu thức : f(x) = (1-x)(-x\(^2\)+4x-8)
LM GIÙM MK VS NHA
\(f\left(x\right)=\left(1-x\right)\left(-x^2+4x-8\right)\)
ta có : \(-x^2+4x-8=-\left(x^2-4x+8\right)=-\left(x^2-4x+4+4\right)\)
\(=-\left[\left(x-2\right)^2+4\right]=-\left(x-2\right)^2-4\le-4< 0\forall x\)
\(\Rightarrow\) \(f\left(x\right)=0\Leftrightarrow1-x=0\Leftrightarrow x=1\)
\(f\left(x\right)>0\Leftrightarrow1-x< 0\Leftrightarrow x>1\)
\(f\left(x\right)< 0\Leftrightarrow1-x>0\Leftrightarrow x< 1\)
vậy ...........................................................................................
Tìm m để bất phương trình sau : mx\(^2\) -2(m+1)x+m+7 <0 vô nghiệm
\(mx^2-2\left(m+1\right)x+m+7< 0\) vô nghiệm
khi và chỉ khi \(\left\{{}\begin{matrix}a=m>0\\\Delta'=\left(m+1\right)^2-m\left(m+7\right)< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m>0\\m^2+2m+1-m^2-7m< 0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m>0\\-5m+1< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m>0\\-5m< 1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m>0\\m>\dfrac{-1}{5}\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow m>0\)
vậy \(m>0\) thì bất phương trình \(mx^2-2\left(m+1\right)+m+7< 0\) vô nghiệm
1) \(\sqrt{2x^2+4x-1}>x+1\)
2)\(\sqrt{4x^2+101x+64}>2\left(x+10\right)\)
3)\(\sqrt{x^2-5x-14}>x-3\)
\(\sqrt{2x^2+4x-1}=\sqrt{2\left(x+\dfrac{2-\sqrt{6}}{2}\right)\left(x+\dfrac{2+\sqrt{6}}{2}\right)}\)
\(\Rightarrow\) BXD :
\(x\) | \(-\infty\) | \(\dfrac{-2-\sqrt{6}}{2}\) | \(\dfrac{-2+\sqrt{6}}{2}\) | \(+\infty\) | ||||
\(x+\dfrac{2-\sqrt{6}}{2}\) | \(-\) | \(-\) | \(-\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) | \(+\) | |
\(x+\dfrac{2+\sqrt{6}}{2}\) | \(-\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) | \(+\) | \(+\) | \(+\) | |
\(\sqrt{2x^2+4x-1}\) | \(+\) | \(+\) | \(0\) | oxđ | \(0\) | \(+\) | \(+\) |
\(\Rightarrow\) \(\sqrt{2x^2+4x-1}\) xác định \(\Leftrightarrow x\in\left(-\infty;\dfrac{-2-\sqrt{6}}{2}\right)\cup\left(\dfrac{-2+\sqrt{6}}{2};+\infty\right)\)
ta có : \(\sqrt{2x^2+4x-1}>x+1\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{2x^2+4x-1}-x-1>0\)
\(\Rightarrow\) BXD :
\(x\) | \(-\infty\) | \(\dfrac{-2-\sqrt{6}}{2}\) | \(-1\) | \(\dfrac{-2+\sqrt{6}}{2}\) | \(+\infty\) | ||||
\(\sqrt{2x^2+4x-1}\) | \(+\) | \(+\) | \(0\) | oxđ | oxđ | oxđ | \(0\) | \(+\) | |
\(-x-1\) | \(+\) | \(+\) | \(\dfrac{\sqrt{6}}{2}\) | bỏ | \(0\) | bỏ | \(\dfrac{-\sqrt{6}}{2}\) | \(-\) | |
\(f\left(x\right)\) | \(+\) | \(+\) | \(0\) | bỏ | bỏ | \(0\) | không rỏ dấu |
bn nào giỏi lm tiếp đi nha
giải bất phương trình và xét dấu bất phương trình
\(\dfrac{\left(x^2\right)\left(1-3x\right)}{x-1}>0\)
ta có : \(x^2=0\Leftrightarrow x=0\)
\(1-3x\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{3}\)
\(x-1=0\Leftrightarrow x=1\)
\(\Rightarrow\) BXD :
\(x\) | \(-\infty\) | \(0\) | \(\dfrac{1}{3}\) | \(1\) | \(+\infty\) | ||||
\(x^2\) | \(+\) | \(+\) | \(0\) | \(+\) | \(\dfrac{1}{9}\) | \(+\) | \(1\) | \(+\) | \(+\) |
\(1-3x\) | \(+\) | \(+\) | \(1\) | \(+\) | \(0\) | \(-\) | \(-2\) | \(-\) | \(-\) |
\(x-1\) | \(-\) | \(-\) | \(-1\) | \(-\) | \(\dfrac{-2}{3}\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) | \(+\) |
\(f\left(x\right)\) | \(-\) | \(-\) | \(0\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) | o xác định | \(-\) | \(-\) |
\(\Rightarrow S=\left(\dfrac{1}{3};1\right)\)