Cho hàm số y = x 3 - 6 x 2 + 9 x + 7 . Hàm số đồng biến trên khoảng
A. (1; 3)
B. (1; +∞)
C. (-∞; 3)
D. (-∞; 1) và (3; +∞)
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A. - ∞ ; - 1
B. (-1;3)
C. (-3;0)
D. ( 0 ; + ∞ )
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A. - ∞ ; - 1
B. - 1 ; 3
C. - 3 ; 0
D. 0 ; + ∞
Đáp án B
Từ bảng xét dấu f'(x) ta thấy trên khoảng ( - ∞ ; - 1 ) thì f'(x)<0 nên hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng ( - ∞ ; - 1 )
Cho hàm số \(y=\dfrac{x^3}{3}-x^2+x+2019\): Mệnh đề nào đúng?
A: Hàm số đã cho đồng biến trên R
B: Hàm số đã cho nghịch biến trên(-\(\infty\);1)
C: Hàm số đã cho đồng biên trên (-\(\infty\);1) và nghịch biến trên (1;+\(\infty\))
D: Hàm số đã cho đồng biến trên (1;+\(\infty\)) và nghịch biên trên(-\(\infty\);1)
\(y'=x^2-2x+1=\left(x-1\right)^2\ge0\) ;\(\forall x\in R\)
\(\Rightarrow\) Hàm đồng biến trên R
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f ' x = x + 1 2 x − 1 3 2 − x . Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2 ; + ∞
B. (-1;1)
C. (1;2)
D. − ∞ ; − 1
Đáp án C
f ' x > 0 ⇔ 1 < x < 2 ⇒ hàm số đồng biến trên khoảng (1;2)
Hàm số y = x 4 - 2 x 2 - 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây
A. ( - 1 ; 0 ) ; ( 1 ; + ∞ )
B. Đồng biến trên ℝ
C. ( - ∞ ; - 1 ) ; ( 0 ; 1 )
D. ( - 1 ; 0 ) ; ( 0 ; 1 )
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số: y = 2sinx + cos2x, x ∈ [0;π] A. (0; pi/2 B. (pi/2; pi) C. (0; pi/6) và pi/2; 5pi/6) D. (0;pi).
\(D=\left[0;\pi\right]\)
\(y'=2\cos x-2\sin2x=2\cos x-4\cos x.\sin x=2\cos x\left(1-2\sin x\right)\)
\(y'=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2\cos x=0\\1-2\sin x=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\cos x=0\\\sin x=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{\pi}{2}+k\pi\\x=\dfrac{\pi}{6}+k2\pi\\x=\dfrac{5\pi}{6}+k2\pi\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{\pi}{2}\left(tm\right)\\x=\dfrac{\pi}{6}\left(tm\right)\\x=\dfrac{5\pi}{6}\left(tm\right)\end{matrix}\right.\)
Bảng biến thiên:
=> Hàm số y động biến trên \(\left(0;\dfrac{\pi}{6}\right)\) và \(\left(\dfrac{\pi}{2};\dfrac{5\pi}{6}\right)\)
-> Chọn C
Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = - x 3 + 3 x 2 - 2
Để hàm số , y = - x 3 3 + a - 1 x 2 + a + 3 x - 4 đồng biến trên khoảng 0 ; 3 thì giá trị cần tìm của tham số a là:
A. a < - 3
B. a > - 3
C. - 3 < a < 12 7
D. a ≥ 12 7
bn có thể viết rõ hơn được ko?
-kx + k^2 + 3 hay là gì?
Đề là hàm số \(y=-kx+k^2+3\) phải kh.
Đồ thị hàm số đã cho đồng biến trên R khi \(-k>0\Leftrightarrow k< 0\)