Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên ℝ ?
A. 3 2 a 3
B. 3 3 3 a 3
C. 3 4 a 3
D. 3 3 4 a 3
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = ( m 2 - 1 ) x 4 - 2 m x 2 đồng biến trên khoảng ( 1 ; + ∞ )
A. m ≤ - 1
B. m = -1 hoặc m > 1 + 5 2
C. m ≤ - 1 hoặc m ≥ 1 + 5 2
D. m ≤ - 1 hoặc m > 1
Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ \ − 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x =-1
B. Hàm số đạt cực trị tại điểm x = 2.
C. Hàm số không có đạo hàm tại điểm x =-1.
D.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =-1.
Để hàm số , y = - x 3 3 + a - 1 x 2 + a + 3 x - 4 đồng biến trên khoảng 0 ; 3 thì giá trị cần tìm của tham số a là:
A. a < - 3
B. a > - 3
C. - 3 < a < 12 7
D. a ≥ 12 7
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f ' x = x + 1 2 x − 1 3 2 − x . Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2 ; + ∞
B. (-1;1)
C. (1;2)
D. − ∞ ; − 1
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f(-1)>0<f(0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x),y=0,x=-1 và x=1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S = ∫ - 1 0 f ( x ) d x + ∫ 0 1 | f ( x ) | d x
B. S = ∫ - 1 1 | f ( x ) | d x
C. S = ∫ - 1 1 f ( x ) d x
D. S = ∫ - 1 1 f ( x ) d x
Hàm số nào sau đây đồng biến trên − ∞ ; + ∞
A. y = x 4 + 2 x 2
B. y = − x 3 + 3 x − 2
C. y = x 3 + 1
D. y = x x + 1
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R ?
A. y = π 3 x
B. y = log 1 2 x
C. y = log π 4 2 x 2 + 1
D. y = 2 e x
Biết hàm số y = 4 x - x 2 nghịch biến trên khoảng a , b . Giá trị của tổng a 2 + b 2 bằng
A. 16
B. 4
C. 20
D. 17