Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = tan x - 2 tanx - m xác định trên khoảng 0 ; π 4
A. m > 1
B. 0 < m < 1
C. m < 0
D. m ≤ 0 hoặc m ≥ 1
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có nghiệm thực trong đoạn 5 4 ; 4 m - 1 + log 1 2 2 x - 2 2 + 4 m - 5 log 1 2 1 x - 2 + 4 m - 4 = 0
A. m > 7 3
B. - 3 < m < 7 3
C. - 3 ≤ m ≤ 7 3
D. m < - 3
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có nghiệm thực trong đoạn 5 4 ; 4 m - 1 + log 1 2 2 x - 2 2 + 4 m - 5 log 1 2 1 x - 2 + 4 m - 4 = 0
A. m > 7 3
B. - 3 < m < 7 3
C. - 3 ≤ m ≤ 7 3
D. m < - 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log 2 log 5 m - 2 2 + 2 m - 3 x + m có tập xác định là ℝ.
A. m≤ 7/3.
B. m >7/3.
C. m ≥7/3.
D. m< 7/3.
Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị nhu hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=|f(x)+m| có ba điểm cực trị là:
A. m ≤ - 1 hoặc m ≥ 3
B. m ≤ - 3 hoặc m ≥ 1
C. m = -1 hoặc m = 3
D. 1 ≤ m ≤ 3
Cho hàm số y = - x 3 + 3 x 2 + m (m là tham số) có đồ thị (C). Gọi A, B là các điểm cực trị của đồ thị (C). Khi đó, số giá trị của tham số m để diện tích tam giác OAB (O là gốc tọa độ) bằng 1 là:
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số f x = 2 x + m − 1 x + 1 trên đoạn [1;2] bằng 1
A. m=3
B. m=1
C. m=0
D. m=2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 2 tại 4 điểm phân biệt là
A. m>-3
B. − 3 < m < − 2
C. − 3 < m < 0
D. 3 < m < 0
Để hàm số , y = - x 3 3 + a - 1 x 2 + a + 3 x - 4 đồng biến trên khoảng 0 ; 3 thì giá trị cần tìm của tham số a là:
A. a < - 3
B. a > - 3
C. - 3 < a < 12 7
D. a ≥ 12 7