Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm:
15m - 8mm =... mm
A. 7
B. 23
C. 142
D. 14992
Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm:
17m – 9mm = … mm
A. 8
B. 161
C. 1691
D. 16991
Ta có 1 m = 1000 m m nên 17 m = 17000 m m
Do đó: 17 m − 9 m m = 17000 m m − 9 m m = 16991 m m
Vậy 17 m − 9 m m = 16991 m m
Đáp án D
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 8dm 7 mm = ………..mm
b. 450 phút = …..giờ
c. 60000 m 2 = …………..ha
d. 7,1 tấn = …….kg
a. 8dm 7 mm = 807 mm
b. 450 phút = 7,5 giờ
c. 60000 m 2 = 6 ha
d. 7,1 tấn = 7100kg
a. 7 tấn 903kg = ......................... tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 7903 B. 709,3 C. 79,03 D. 7,903
b. 2m2 6dm2 =………………..m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 2,6 B. 2,006 C. 2,06 D. 26
Gấp
a)
\(7\) tấn \(903\) kg \(\text{= 7 + 0,903 = 7,903}\) tấn
\(\Rightarrow D\)
b)
\(2m^26dm^2=2+0,06=2,06m^2\)
\(\Rightarrow C\)
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64\(km^2\)=....\(m^2\)
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2\(dm^2\)25\(mm^2\)=.........\(dm^2\)
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......\(m^2\)
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64=....
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 225=.........
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64km2=....m2
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2dm2 225mm2=.........dm2
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......m2
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:
v |
15m/ giây |
t |
1,75 phút |
s |
…m |
A. 26,25m
B. 262,5m
C. 157,5m
D. 1575m
Đổi 1,75 phút = 105 giây
Quãng đường cần tìm là:
15 × 105 = 1575 (m)
Đáp số: 1575m.
Đáp án D
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10cm = …. mm
b) 19dm = …..cm
c) 5m 5dm = … dm
d) 31dm 5cm = … cm
a) 10cm = 100 mm
b) 19dm = 190 cm
c) 5m 5dm = 55 dm
d) 31dm 5cm = 315 cm
A,100 B,190 C,55 D,315
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
23 + … = 56
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 32
B. 23
C. 33
D. 43
Số cần điền vào chỗ chấm có giá trị là
56 – 23 = 33
Đáp án cần chọn là C
Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 2 3 = 8 . . .
A. 1
B. 12
C. 15
D. 24
Ta có: 8 : 2 = 4. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số 2 3 với 4 ta được 2 3 = 2 x 4 3 x 4 = 8 12
Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 12
Đáp án cần chọn là: B