Ta có: 1m = 1000mm nên 15m = 15000mm
Do đó: 15m - 8mm = 15000mm - 8mm = 14992mm
Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 14992
Đáp án cần chọn là D
Ta có: 1m = 1000mm nên 15m = 15000mm
Do đó: 15m - 8mm = 15000mm - 8mm = 14992mm
Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 14992
Đáp án cần chọn là D
Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm:
17m – 9mm = … mm
A. 8
B. 161
C. 1691
D. 16991
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 8dm 7 mm = ………..mm
b. 450 phút = …..giờ
c. 60000 m 2 = …………..ha
d. 7,1 tấn = …….kg
a. 7 tấn 903kg = ......................... tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 7903 B. 709,3 C. 79,03 D. 7,903
b. 2m2 6dm2 =………………..m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 2,6 B. 2,006 C. 2,06 D. 26
Gấp
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64\(km^2\)=....\(m^2\)
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2\(dm^2\)25\(mm^2\)=.........\(dm^2\)
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......\(m^2\)
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:
v |
15m/ giây |
t |
1,75 phút |
s |
…m |
A. 26,25m
B. 262,5m
C. 157,5m
D. 1575m
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 2 3 = 8 . . .
A. 1
B. 12
C. 15
D. 24
Chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 15,87 < 15, ...7
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 123,9 ha =………………………………km²
b. 36,9 dm² = …………………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…………………..……cm